Ý nghĩa của tên Của
Theo nghĩa Hán - Việt, "Của" có nghĩa là tài sản, của cải, mang ý nghĩa giàu có, sung túc. Tên "Của" mang ý nghĩa là người có nhiều tài sản, của cải, cuộc sống giàu sang, sung túc, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ luôn gặp may mắn, thành đạt, có cuộc sống sung túc, giàu có. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Của
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Của Đang tăng dần
Tên Của được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Của. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Của phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.23% |
2 | Sơn La | 0.15% |
3 | Lai Châu | 0.09% |
4 | Yên Bái | 0.09% |
5 | Hà Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Của
Tên Của thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Của. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Của là nam giới:
Văn Của, A Của, Minh Của, Chí Của, Phúc Của, Thành Của, Van Của, Công Của, Tấn Của
Có tổng số 16 đệm cho tên Của. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Của.
Của trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Của trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ủ
-
-
a
-
Của trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Của
- Danh từ vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của người nào đó
- lắm tiền nhiều của
- có con nhờ con, có của nhờ của (tng)
- Danh từ cái ăn, về mặt có đặc tính riêng nào đó
- hảo của ngọt
- của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) đồ vật hoặc người thuộc loại, hạng nào đó (hàm ý coi khinh)
- ai thèm rước cái của ấy!
- mua làm gì cái của này!
- Đồng nghĩa: ngữ
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quyền sở hữu hoặc chi phối đối với cái vừa được nói đến
- chiếc áo của mẹ
- tiền của tôi
- tài nguyên của đất nước
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là chỉnh thể, trong quan hệ với cái bộ phận vừa được nói đến
- cái mũi đỏ của anh hề
- bìa của quyển sách
- một phần mười của giây
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có thuộc tính hoặc hoạt động vừa được nói đến
- tình thương con của người mẹ
- sức bền của vật liệu
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại, v.v. với người hay sự vật vừa được nói đến
- một thiên tài của dân tộc
- nguyên nhân chính của sự việc
Của trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Của. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Của trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Của đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Của trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Của trong thần số học
C | Ủ | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học