No ad for you

Ý nghĩa tên Của

Theo nghĩa Hán - Việt, "Của" có nghĩa là tài sản, của cải, mang ý nghĩa giàu có, sung túc. Tên "Của" mang ý nghĩa là người có nhiều tài sản, của cải, cuộc sống giàu sang, sung túc, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ luôn gặp may mắn, thành đạt, có cuộc sống sung túc, giàu có. Viết bởi: Từ điển tên - 12/08/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Của

Tên Của chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Của thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Của

Trong tiếng Việt, Của (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Của cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Của hay như:

Tham khảo thêm danh sách 20 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Của hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Của

Mức Độ phổ biến

Tên Của thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Của là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 583 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Của gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.7%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Của phân bổ nhiều nhất tại Điện Biên, Sơn La và Lai Châu.

Tên Của xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 420 người thì có một người tên Của. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lai Châu và Yên Bái.

No ad for you

Tên Của trong tiếng Việt

Định nghĩa Của trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Vật cụ thể và có giá trị do con người làm ra, về mặt thuộc quyền sở hữu của người nào đó. Ví dụ:

  • Lắm tiền nhiều của.
  • Có con nhờ con, có của nhờ của (tng).
2. Danh từ

Cái ăn, về mặt có đặc tính riêng nào đó. Ví dụ:

  • Hảo của ngọt.
  • Của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng).
3. Danh từ

(Khẩu ngữ) đồ vật hoặc người thuộc loại, hạng nào đó (hàm ý coi khinh). Ví dụ:

  • Ai thèm rước cái của ấy!.
  • Mua làm gì cái của này!.
  • Đồng nghĩa: ngữ.
4. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quyền sở hữu hoặc chi phối đối với cái vừa được nói đến. Ví dụ:

  • Chiếc áo của mẹ.
  • Tiền của tôi.
  • Tài nguyên của đất nước.
5. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là chỉnh thể, trong quan hệ với cái bộ phận vừa được nói đến. Ví dụ:

  • Cái mũi đỏ của anh hề.
  • Bìa của quyển sách.
  • Một phần mười của giây.
6. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có thuộc tính hoặc hoạt động vừa được nói đến. Ví dụ:

  • Tình thương con của người mẹ.
  • Sức bền của vật liệu.
7. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nêu ra là người hay sự vật có quan hệ nguồn gốc, thân thuộc, tác động qua lại, v.v. với người hay sự vật vừa được nói đến. Ví dụ:

  • Một thiên tài của dân tộc.
  • Nguyên nhân chính của sự việc.

Cách đánh vần tên Của trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • C
  • a

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Của trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Của" xuất hiện trong 10 từ ghép điển hình như: có của, tiền của, của nổi...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Của và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Của trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Của trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Của có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • 𧶮: Sở hữu, tài sản, nợ nần, ham mê của cải.
  • 𧵑: Của nó, của cải, của nợ, hoài của.

Tên Của trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Của thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Của

Bảng quy đổi tên Của sang Thần số học
Chữ cáiCA
Nguyên Âm31
Phụ Âm3

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Của

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Của

Ý nghĩa thực sự của tên Của là gì?

Theo nghĩa Hán - Việt, "Của" có nghĩa là tài sản, của cải, mang ý nghĩa giàu có, sung túc. Tên "Của" mang ý nghĩa là người có nhiều tài sản, của cải, cuộc sống giàu sang, sung túc, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ luôn gặp may mắn, thành đạt, có cuộc sống sung túc, giàu có.

Tên Của nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thành công, Hạnh phúc, May mắn, Thịnh vượng, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Của cho con.

Tên Của phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Của thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Của có phổ biến tại Việt Nam không?

Của là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 583 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Của hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Của gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+2.7%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Của nhất?

Tên Của xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 420 người thì có một người tên Của. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Lai Châu và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Của là gì?

Trong Hán Việt, tên Của có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • 𧶮: Sở hữu, tài sản, nợ nần, ham mê của cải.
  • 𧵑: Của nó, của cải, của nợ, hoài của.
Trong phong thuỷ, tên Của mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Của thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Thần số học tên Của: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Của: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Của: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên