Ý nghĩa của tên Cúc
"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Cúc Đang tăng dần
Tên Cúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Cúc phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.27% |
2 | Lạng Sơn | 0.24% |
3 | Nam Định | 0.19% |
4 | Quảng Bình | 0.17% |
5 | Bắc Kạn | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Cúc
Tên Cúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Cúc là nữ giới:
Thị Cúc, Kim Cúc, Thu Cúc, Hồng Cúc, Bạch Cúc, Hoàng Cúc, Thanh Cúc, Hoa Cúc, Ngọc Cúc
Có tổng số 36 đệm cho tên Cúc. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cúc.
Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ú
-
-
c
-
Cúc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cúc
- Danh từ cây thân cỏ, gồm nhiều loài khác nhau, lá thường có khía răng, hoa có nhiều cánh nhỏ và dài xếp chung trên một đế hoa, khi nở thường xoè ra và hơi cong úp vào ở phần đầu cánh, thường nở vào mùa thu.
Cúc trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Cúc. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cúc trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cúc đa phần là mệnh Mộc.
Tên Cúc trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cúc trong thần số học
C | Ú | C |
---|---|---|
3 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học