Từ điển tên

Tên Thu CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Cúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thu Cúc.

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Cúc

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Cúc

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Anh, Thu Ba, Thu Bảo, Thu Cẩm, Thu Diệp, Thu Hòa, Thu Thanh, Thu Thùy, Thu Quỳnh,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Cúc, Hoàng Cúc, Hồng Cúc, Hương Cúc, Xuân Cúc, Kim Cúc, Thị Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Cúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thu Cúc Đang giảm dần

Tên Thu Cúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thu Cúc phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thu Cúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Lạng Sơn 0.03%
3 Hải Dương 0.03%
4 Hải Phòng 0.03%
5 Đồng Nai 0.03%
Bản đồ phân bố tên Thu Cúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Cúc

Giới tính

Tên Thu Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Cúc có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Cúc cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Cúc sang thần số học
THU CÚC
33
2833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Thu Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 鞧菊
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margery 鰍粷
  • 鰍 - cá thu
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Leta 收菊
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margarett 鰍菊
  • 鰍 - cá thu
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Myrle 𩹤菊
  • 𩹤 - cá thu
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margene 鰍掬
  • 鰍 - cá thu
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
Jeffie 収菊
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Kittie 揪菊
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Lurlene 鞦菊
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Mennie 𩷊菊
  • 𩷊 - cá thu
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu