Từ điển tên

Tên Thanh CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Cúc

Ý nghĩa tên Thanh Cúc xuất phát từ hai chữ Hán: "Thanh" và "Cúc". "Thanh" mang nghĩa trong sáng, thuần khiết, thanh cao. "Cúc" biểu tượng cho sự trường thọ, bền bỉ, cao quý. Tổng hợp lại, Thanh Cúc hàm ý một người có tâm hồn trong sáng, tiết hạnh cao đẹp, sống lâu trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Cúc

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thanh Cúc

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đường, Thanh Tiên, Thanh Ngà, Thanh Thoa, Thanh Sương,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hương Cúc, Xuân Cúc, Phương Cúc, Mai Cúc, Ánh Cúc, Hoàng Cúc, Bạch Cúc, Hồng Cúc, Thu Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Cúc Đang giảm dần

Tên Thanh Cúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Cúc

Giới tính

Tên Thanh Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Cúc có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Cúc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Cúc sang thần số học
THANH CÚC
13
285833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 鲭菊
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Jade 清菊
  • 清 - thanh vắng
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Juliana 声菊
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Mollie 聲菊
  • 聲 - thiêng liêng
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Kyleigh 青菊
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Dollie 菁菊
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margery 鲭粷
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Hester 錆菊
  • 錆 - cái thương
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Mittie 圊菊
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Estell 鯖菊
  • 鯖 - thanh (cá thu)
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu