Ý nghĩa tên Thanh Cúc
Ý nghĩa tên Thanh Cúc xuất phát từ hai chữ Hán: "Thanh" và "Cúc". "Thanh" mang nghĩa trong sáng, thuần khiết, thanh cao. "Cúc" biểu tượng cho sự trường thọ, bền bỉ, cao quý. Tổng hợp lại, Thanh Cúc hàm ý một người có tâm hồn trong sáng, tiết hạnh cao đẹp, sống lâu trường thọ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Cúc
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Cúc
"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.
Các tên liên quan với Thanh Cúc
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Ái, Thanh Băng, Thanh Bích, Thanh Cầm, Thanh Đường, Thanh Tiên, Thanh Ngà, Thanh Thoa, Thanh Sương,
Đệm ghép với tên Cúc
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hương Cúc, Xuân Cúc, Phương Cúc, Mai Cúc, Ánh Cúc, Hoàng Cúc, Bạch Cúc, Hồng Cúc, Thu Cúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Cúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thanh Cúc Đang giảm dần
Tên Thanh Cúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Cúc
Giới tính
Tên Thanh Cúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
ú
-
-
c
-
Tên Thanh Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Cúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Cúc bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Cúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Cúc có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Cúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Cúc cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Cúc trong thần số học
T | H | A | N | H | C | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Cúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Destiny | 鲭菊 |
|
Jade | 清菊 |
|
Juliana | 声菊 |
|
Mollie | 聲菊 |
|
Kyleigh | 青菊 |
|
Dollie | 菁菊 |
|
Margery | 鲭粷 |
|
Hester | 錆菊 |
|
Mittie | 圊菊 |
|
Estell | 鯖菊 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả