Từ điển tên

Tên Kim CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Kim Cúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Kim Cúc.

78 lượt xem

Ý nghĩa đệm Kim tên Cúc

Tên đệm Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Kim Cúc

Tên ghép với đệm Kim

Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Huệ, Kim Thanh, Kim Khánh, Kim Tuyền,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bạch Cúc, Hoàng Cúc, Hồng Cúc, Hương Cúc, Xuân Cúc, Thị Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Cúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Cúc Đang giảm dần

Tên Kim Cúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kim Cúc phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kim Cúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.07%
2 Quàng Nam 0.06%
3 Thừa Thiên - Huế 0.06%
4 Tiền Giang 0.05%
5 Tây Ninh 0.04%
Bản đồ phân bố tên Kim Cúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Cúc

Giới tính

Tên Kim Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Kim kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Kim Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kim Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kim Cúc trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kim Cúc

Tên Kim Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kim Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Cúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Kim Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Cúc cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Kim Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kim Cúc sang thần số học
KIM CÚC
93
2433

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Kim Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 金鞫
  • 金 - dap găm
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Destiny 今菊
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Selma 針鞫
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Margery 今粷
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Verda 钅鞫
  • 钅 - kim khí, kim loại
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Oleta 釒菊
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margene 今掬
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
Vennie 鈐鞫
  • 鈐 - mỏ kẽm, tiền kẽm
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Ruther 釒鞫
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Ovella 釒鞠
  • 釒 - kim khí, kim loại
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kim Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kim Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kim Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu