Ý nghĩa tên Kim Cúc
Ý nghĩa của tên Kim Cúc xuất phát từ hai từ Hán Việt, "Kim" đại diện cho kim loại quý, biểu trưng cho sự quý giá, sáng sủa. "Cúc" là loài hoa cúc tượng trưng cho sự thanh cao, sức sống mạnh mẽ và lòng trung thành. Khi kết hợp lại, Kim Cúc mang ý nghĩa về một người sở hữu phẩm chất cao quý, tỏa sáng rạng ngời như vàng và có nghị lực sống như hoa cúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Kim tên Cúc
Tên đệm Kim
"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.
Tên chính Cúc
"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.
Các tên liên quan với Kim Cúc
Tên ghép với đệm Kim
Có tổng số 606 tên ghép với đệm Kim trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Kim An, Kim Ánh, Kim Băng, Kim Bích, Kim Châu, Kim Huệ, Kim Thanh, Kim Khánh, Kim Tuyền,
Đệm ghép với tên Cúc
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bạch Cúc, Hoàng Cúc, Hồng Cúc, Hương Cúc, Xuân Cúc, Thị Cúc,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kim Cúc
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kim Cúc Đang giảm dần
Tên Kim Cúc được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kim Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kim Cúc phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.07% |
2 | Quàng Nam | 0.06% |
3 | Thừa Thiên - Huế | 0.06% |
4 | Tiền Giang | 0.05% |
5 | Tây Ninh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Kim Cúc
Giới tính
Tên Kim Cúc thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kim Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Kim kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Kim và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Kim Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Kim Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kim Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
i
-
-
m
-
-
C
-
-
ú
-
-
c
-
Kim Cúc trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kim Cúc
- Danh từ: cúc hoa nhỏ, màu vàng, mùi thơm, thường dùng để ướp chè.
Tên Kim Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kim Cúc trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Kim Cúc bao gồm:
- Đệm Kim có 6 cách viết.
- Tên Cúc có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Kim Cúc có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Kim Cúc trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Kim là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Kim Cúc cần xác định rõ ràng đệm Kim và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Kim Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Kim Cúc trong thần số học
K | I | M | C | Ú | C | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | |||||
2 | 4 | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Kim Cúc
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sheila | 金鞫 |
|
Destiny | 今菊 |
|
Selma | 針鞫 |
|
Margery | 今粷 |
|
Verda | 钅鞫 |
|
Oleta | 釒菊 |
|
Margene | 今掬 |
|
Vennie | 鈐鞫 |
|
Ruther | 釒鞫 |
|
Ovella | 釒鞠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Kim Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả