Từ điển tên

Tên Minh CươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Cương

"Minh" có nghĩa là sáng sủa, thông minh, sáng suốt. "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, kiên cường, không dễ bị khuất phục. Tên "Minh Cương" có nghĩa là người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, đồng thời cũng có sức mạnh, sự kiên cường. Đây là những phẩm chất tốt đẹp mà cha mẹ mong muốn con mình sẽ có được. Người viết Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Cương

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Cương

Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Cương

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Mẩn, Minh Tiệp, Minh Bách, Minh Lượng,

Đệm ghép với tên Cương

Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Cương, Hữu Cương, Việt Cương, Quốc Cương, Bá Cương, Mạnh Cương, Biên Cương, Đức Cương, Ngọc Cương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Cương

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Cương Đang tăng dần

Tên Minh Cương được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Cương

Giới tính

Tên Minh Cương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Cương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Cương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Cương có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Cương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Cương là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Cương cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Cương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Cương sang thần số học
MINH CƯƠNG
936
458357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Cương

Tên tiếng Anh cho tên Minh Cương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴纲
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 纲 - cương thường
Clayton 𨠲纲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 纲 - cương thường
Dominick 铭纲
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 纲 - cương thường
Lukas 溟纲
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 纲 - cương thường
Kyler 暝纲
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 纲 - cương thường
Duncan 冥纲
  • 冥 - u u minh minh
  • 纲 - cương thường
Kobe 鸣纲
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 纲 - cương thường
Deshawn 銘纲
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 纲 - cương thường
Tristin 盟纲
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 纲 - cương thường
Tylor 瞑纲
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 纲 - cương thường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Cương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Cương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Cương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu