Ý nghĩa tên Dã Lan
Dã trong tiếng Hán Việt có nghĩa là đồng nội, mộc mạc còn Lan là tên 1 loài hoa xinh đẹp, thanh cao. Dã Lan mang ý nghĩa con là bông hoa xinh đẹp với tâm hồn mộc mạc, bình dị, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dã tên Lan
Tên đệm Dã
Chưa được giải nghĩa
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Dã Lan
Tên ghép với đệm Dã
Có tổng số 4 tên ghép với đệm Dã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dạ Lan, Nhi Lan, Nhu Lan, Thạch Lan, Trinh Lan, Uyên Lan, Vũ Lan, Ẩn Lan, Vinh Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dã Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dã Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dã Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dã Lan
Giới tính
Tên Dã Lan thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dã Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dã kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dã và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dã Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dã Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dã Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ã
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Tên Dã Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dã Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dã Lan bao gồm:
- Đệm Dã có 9 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dã Lan có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dã Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dã là mệnh Thổ và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dã Lan cần xác định rõ ràng đệm Dã và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dã Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dã Lan trong thần số học
D | Ã | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
4 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dã Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darcy | 野𬹏 |
|
Amie | 也𬹏 |
|
Ivory | 虵𬹏 |
|
Onnie | 吔𬹏 |
|
Verner | 㐌𬹏 |
|
Genell | 者𬹏 |
|
Earleen | 瀉𬹏 |
|
Cliffie | 冶𬹏 |
|
Creasie | 埜𬹏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dã Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả