Từ điển tên

Tên LanÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên

589 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lan

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Đang tăng dần

Tên Lan được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lan phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.90%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lan phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Giang 0.90%
2 Bắc Ninh 0.84%
3 Bắc Kạn 0.79%
4 Vĩnh Phúc 0.79%
5 Quảng Bình 0.79%
Bản đồ phân bố tên Lan theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lan

Tên Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lan là nữ giới:

Thị Lan, Ngọc Lan, Phương Lan, Hương Lan, Hoàng Lan, Thanh Lan, Mai Lan, Thu Lan, Tuyết Lan

Có tổng số 104 đệm cho tên Lan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lan.

No ad for you

Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lan trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lan

Lan trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lan. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lan đa phần là mệnh Mộc.

Tên Lan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lan sang thần số học
LAN
1
35

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu