Ý nghĩa của tên Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lan Đang tăng dần
Tên Lan được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lan phổ biến nhất tại Bắc Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.90%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Giang | 0.90% |
2 | Bắc Ninh | 0.84% |
3 | Bắc Kạn | 0.79% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.79% |
5 | Quảng Bình | 0.79% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lan
Tên Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lan là nữ giới:
Thị Lan, Ngọc Lan, Phương Lan, Hương Lan, Hoàng Lan, Thanh Lan, Mai Lan, Thu Lan, Tuyết Lan
Có tổng số 104 đệm cho tên Lan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lan.
Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Lan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lan
- Danh từ cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm
- nhành lan tím
- Động từ mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt
- cỏ mọc lan ra khắp vườn
- lửa cháy lan sang nhà hàng xóm
- tiếng đồn lan xa
- Danh từ (A: Local Area Network mạng cục bộ, viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
Lan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Lan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lan đa phần là mệnh Mộc.
Tên Lan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lan trong thần số học
L | A | N |
---|---|---|
1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học