Ý nghĩa tên Nhi Lan
"Nhi Lan" có nghĩa là đóa hoa lan xinh đẹp, bé nhỏ. Tên này được dùng để đặt tên cho bé gái với ý nghĩa con là thiên thần bé nhỏ xinh đẹp của cha mẹ, mong ước sau này con lớn sẽ xinh đẹp, e ấp và dịu dàng như đóa hoa lan. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Lan
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Nhi Lan
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Mỹ, Nhi Oanh, Nhi Thanh, Nhi Thúy, Nhi Thùy, Nhi Tiểu, Nhi Tịnh, Nhi Tố, Nhi Trang,
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhu Lan, Thạch Lan, Trinh Lan, Uyên Lan, Vũ Lan, Ẩn Lan, Vinh Lan, Nhược Lan, Chúc Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Lan
Giới tính
Tên Nhi Lan thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Tên Nhi Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhi Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi Lan bao gồm:
- Đệm Nhi có 6 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi Lan có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhi Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi Lan cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhi Lan trong thần số học
N | H | I | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
5 | 8 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhi Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jackie | 儿𬹏 |
|
Kaniya | 兒𬹏 |
|
Tamyra | 而𬹏 |
|
Ashante | 鸸𬹏 |
|
Crimson | 弍𬹏 |
|
Annagrace | 鴯𬹏 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả