Tên Dạ Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Dạ là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Dạ (夜) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Dạ
Tên Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang tên Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người tên Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình. Viết bởi: Từ điển tên - 11/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Dạ
Giới tính thường dùng
Tên Dạ thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dạ
Trong tiếng Việt, Dạ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Dạ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Dạ trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Dạ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dạ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ
Mức Độ phổ biến
Dạ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.526 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Dạ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sơn La. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Dạ. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Quàng Nam và Đắk Lắk.
Tên Dạ trong tiếng Việt
Định nghĩa Dạ trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. Ví dụ:
- Ăn lót dạ.
- Bụng mang dạ chửa.
- Dạ yếu.
- Đồng nghĩa: bụng.
- 2. Danh từ
Hàng dệt dày bằng lông cừu, có thể pha thêm loại sợi khác, trên mặt có một lớp tuyết mịn. Ví dụ:
- Áo dạ.
- Tấm chăn dạ.
- 3. Cảm từ
Tiếng dùng để đáp lại lời gọi hoặc để mở đầu câu nói một cách lễ phép.
Ví dụ: Dạ, xin cảm ơn chị.
- 4. Cảm từ
(Phương ngữ) vâng.
Ví dụ: (- đi đường cẩn thận nghe con!) - dạ.
- 5. Động từ
Đáp lại lời gọi bằng tiếng dạ. Ví dụ:
- Dạ một tiếng rõ to.
- Gọi dạ, bảo vâng.
Cách đánh vần tên Dạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ạ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dạ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dạ" xuất hiện trong 48 từ ghép điển hình như: dạ con, chuyển dạ, dạ dày tuyến...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dạ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Dạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dạ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dạ có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 夜: Đêm.
- 唯: Gọi dạ bảo vâng.
- 腋: Dạ, dạ dày, sự vững dạ.
Tên Dạ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dạ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dạ
Chữ cái | D | Ạ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dạ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Dạ
Ý nghĩa thực sự của tên Dạ là gì?
Tên Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang tên Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người tên Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.
Tên Dạ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Trách nhiệm, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dạ cho con.
Tên Dạ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dạ thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Dạ có phổ biến tại Việt Nam không?
Dạ là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.526 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dạ nhất?
Tên Dạ có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Sơn La. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Dạ. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Quàng Nam và Đắk Lắk.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dạ là gì?
Trong Hán Việt, tên Dạ có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dạ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 夜: Đêm.
- 唯: Gọi dạ bảo vâng.
- 腋: Dạ, dạ dày, sự vững dạ.
Trong phong thuỷ, tên Dạ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dạ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dạ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Dạ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Dạ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.