Từ điển tên

Tên Đắc MườiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Mười

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Mười.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Mười

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Mười

Chưa được giải nghĩa

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đắc Mười

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Đạo, Đắc Luận, Đắc Nghĩa, Đắc Lĩnh, Đắc Mùi, Đắc Đăng, Đắc Diên, Đắc Khôi, Đắc Thảo,

Đệm ghép với tên Mười

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mười trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mười. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Mười, Đỗ Mười, Mạnh Mười, Thiện Mười, Xuân Mười, Chí Mười, Hữu Mười, Tiến Mười, Duy Mười,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Mười

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Mười được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Mười. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Mười

Giới tính

Tên Đắc Mười thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Mười. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Mười có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Mười. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Mười đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Mười trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Mười trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Mười trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Mười bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Mười có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Mười trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Mười là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Mười cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Mười được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Mười trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Mười trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Mười sang thần số học
ĐC MƯI
1369
434

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Mười

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Mười
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jarrett 𬈫𨑮
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 𨑮 - hai mươi
Jerrold 𬈫邁
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 邁 - mời mọc
Brain 𬈫𨒒
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 𨒒 - hai mươi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Mười đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Mười

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Mười

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Mười / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu