Từ điển tên

Tên Đắc NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Nhân

Đắc Nhân là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự thành đạt, tài năng, trí tuệ, và nhân cách cao quý. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách điềm đạm, thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy, và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Với những phẩm chất tuyệt vời này, Đắc Nhân là một cái tên rất phù hợp cho những người muốn gặt hái thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

64 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Nhân

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đắc Nhân

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Bình, Đắc Mỹ, Đắc Quang, Đắc Quý, Đắc Hiệp, Đắc Quyền, Đắc Thịnh, Đắc Đạt, Đắc Việt,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Nam Nhân, Mạnh Nhân, Thể Nhân, Như Nhân, Vũ Nhân, Hải Nhân, Vĩnh Nhân, Long Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Nhân

Giới tính

Tên Đắc Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Nhân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Nhân cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Nhân sang thần số học
ĐC NHÂN
11
43585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 𬈫茵
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 𬈫人
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 𬈫铟
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 𬈫氤
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 𬈫胭
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 𬈫姻
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 𬈫銦
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 𬈫洇
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 𬈫亻
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu