Từ điển tên

Tên Đắc PhụcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Phục

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Phục.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Phục

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Phục

Nghĩa Hán Việt là trở lại, chỉ về sự hoàn thiện, hành vi tái lặp.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đắc Phục

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Cần, Đắc Phi, Đắc Ngôn, Đắc Liễn, Đắc Mại, Đắc Tường, Đắc Em, Đắc Lệ, Đắc Toản,

Đệm ghép với tên Phục

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Phục trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Phục, Trường Phục, Thuận Phục, Duy Phục, Bá Phục, Anh Phục, Gia Phục, Bình Phục, Thái Phục,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Phục

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Phục được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Phục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Phục

Giới tính

Tên Đắc Phục thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Phục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Phục có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Phục. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Phục đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Phục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Phục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Phục trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Phục bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Phục có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Phục trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Phục là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Phục cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Phục được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Phục trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Phục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Phục sang thần số học
ĐC PHC
13
43783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Phục

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Phục
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得鳆
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 鳆 - phục (hải vật cho bào ngư)
Charley 鍀鳆
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 鳆 - phục (hải vật cho bào ngư)
Delora 锝鳆
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 鳆 - phục (hải vật cho bào ngư)
Eather 𬈫鳆
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鳆 - phục (hải vật cho bào ngư)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Phục đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Phục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Phục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Phục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu