Từ điển tên

Tên Đắc QuýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Quý

Quý Đắc là nắm được sự quý giá, cha mẹ mong con có được cuộc đời như ý. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Quý

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Quý

Theo nghĩa Hán - Việt, "Quý" có thể hiểu là địa vị cao được coi trọng, ưu việt, là sự quý trọng, coi trọng. Tên "Quý" được đặt với mong muốn sự giàu sang, phú quý trong tương lai. Ngoài ra, "Quý" còn dùng để tỏ ý tôn kính đối với những người có tài có đức.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đắc Quý

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Mỹ, Đắc Quyết, Đắc Tráng, Đắc Vũ, Đắc Thức, Đắc Thiện, Đắc Phong, Đắc Minh, Đắc Hiệp,

Đệm ghép với tên Quý

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Quý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Quý, Danh Quý, Thất Quý, Sỹ Quý, Chí Quý, Trường Quý, Hùng Quý, Dương Quý, Quốc Quý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Quý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Quý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Quý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Quý

Giới tính

Tên Đắc Quý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Quý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Quý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Quý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Quý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Quý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Quý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Quý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Quý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Quý có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Quý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Quý là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Quý cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Quý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Quý trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Quý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Quý sang thần số học
ĐC QUÝ
137
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Quý

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Quý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vester 𬈫愧
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 愧 - quý (thẹn, xấu hổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Quý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Quý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Quý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Quý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu