Ý nghĩa tên Đắc Minh
Đắc: Có nghĩa là được, đạt được điều mong muốn, may mắn, thuận lợi.- Minh: Có nghĩa là sáng, sáng suốt, thông minh, hiểu biết. Kết hợp lại, tên Đắc Minh mang ý nghĩa chỉ một người thông minh, sáng suốt, may mắn và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Minh
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Đắc Minh
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Mỹ, Đắc Quý, Đắc Quyết, Đắc Tráng, Đắc Vũ, Đắc Hiệp, Đắc Quang, Đắc Bình, Đắc Duy,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Khôi Minh, Dũng Minh, Lâm Minh, Khai Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Minh
Giới tính
Tên Đắc Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đắc Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Minh bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Minh cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Minh trong thần số học
Đ | Ắ | C | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||
4 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 𬈫鳴 |
|
Carter | 𬈫𨠲 |
|
Dominick | 𬈫铭 |
|
Lukas | 𬈫溟 |
|
Chandler | 𬈫酩 |
|
Alonzo | 𬈫茗 |
|
Kyler | 𬈫暝 |
|
Duncan | 𬈫冥 |
|
Kobe | 𬈫鸣 |
|
Deshawn | 𬈫銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả