Từ điển tên

Tên Đắc MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Minh

Đắc: Có nghĩa là được, đạt được điều mong muốn, may mắn, thuận lợi.- Minh: Có nghĩa là sáng, sáng suốt, thông minh, hiểu biết. Kết hợp lại, tên Đắc Minh mang ý nghĩa chỉ một người thông minh, sáng suốt, may mắn và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

62 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Minh

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đắc Minh

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Mỹ, Đắc Quý, Đắc Quyết, Đắc Tráng, Đắc Vũ, Đắc Hiệp, Đắc Quang, Đắc Bình, Đắc Duy,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Khôi Minh, Dũng Minh, Lâm Minh, Khai Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Minh

Giới tính

Tên Đắc Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Minh có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Minh cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Minh sang thần số học
ĐC MINH
19
43458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Minh

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𬈫鳴
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 𬈫𨠲
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𬈫铭
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𬈫溟
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𬈫酩
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𬈫茗
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𬈫暝
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𬈫冥
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𬈫鸣
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 𬈫銘
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu