Ý nghĩa tên Đắc Hiệp
Đắc Hiệp là cái tên mang ý nghĩa về sự thành công và hiệp nghĩa. "Đắc" mang nghĩa là đạt được, thành công, có được điều mình mong muốn. "Hiệp" biểu thị cho sự hiệp lực, hợp tác, đoàn kết, và nghĩa hiệp. Do đó, một người tên Đắc Hiệp thường có tính cách mạnh mẽ, quyết tâm đạt được mục tiêu, đồng thời cũng luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người, sống có trách nhiệm và sự công bằng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Hiệp
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Hiệp
"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.
Các tên liên quan với Đắc Hiệp
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Mỹ, Đắc Quý, Đắc Minh, Đắc Quyết, Đắc Tráng, Đắc Quang, Đắc Bình, Đắc Duy, Đắc Vinh,
Đệm ghép với tên Hiệp
Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tài Hiệp, Phi Hiệp, Danh Hiệp, Cảnh Hiệp, Chấn Hiệp, Long Hiệp, Vĩnh Hiệp, Trần Hiệp, Chí Hiệp,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Hiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Hiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Hiệp
Giới tính
Tên Đắc Hiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
H
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Tên Đắc Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Hiệp trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Hiệp bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Hiệp có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Hiệp có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Hiệp trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Hiệp trong thần số học
Đ | Ắ | C | H | I | Ệ | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||
4 | 3 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Hiệp
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Gilbert | 𬈫挟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả