Từ điển tên

Tên Đắc TrưngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Trưng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Trưng.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Trưng

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Trưng

Nghĩa Hán Việt là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đắc Trưng

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Thường, Đắc Sỹ, Đắc Bằng, Đắc Thương,

Đệm ghép với tên Trưng

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Trưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thanh Trưng, Đình Trưng, Văn Trưng, Hữu Trưng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Trưng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Trưng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Trưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Trưng

Giới tính

Tên Đắc Trưng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Trưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Trưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Trưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Trưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Trưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Trưng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Trưng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Trưng có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Trưng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Trưng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Trưng cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Trưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Trưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Trưng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Trưng sang thần số học
ĐC TRƯNG
13
432957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Trưng

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Trưng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hal 𬈫瞪
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 瞪 - sáng trưng
Delmer 𬈫徵
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 徵 - trưng cầu, trưng dụng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Trưng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Trưng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Trưng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Trưng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu