Ý nghĩa của tên Trưng
Nghĩa Hán Việt là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trưng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trưng Đang tăng dần
Tên Trưng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trưng phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.03% |
2 | Kon Tum | 0.02% |
3 | Quảng Ngãi | 0.02% |
4 | Tây Ninh | 0.01% |
5 | Yên Bái | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trưng
Tên Trưng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trưng là nam giới:
Đắc Trưng, Hữu Trưng, Thanh Trưng, Đình Trưng, Văn Trưng
Các tên đệm cho tên Trưng là nữ giới:
Thị Trưng, Ngọc Trưng, Hồng Trưng, Tú Trưng
Có tổng số 10 đệm cho tên Trưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trưng.
Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Trưng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trưng
- Động từ để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt
- trưng đèn
- trưng biển hiệu
- Đồng nghĩa: bày
Trưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Trưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trưng đa phần là mệnh Kim.
Tên Trưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trưng trong thần số học
T | R | Ư | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học