No ad for you

Ý nghĩa tên Trưng

Nghĩa Hán Việt là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng. Viết bởi: Từ điển tên - 09/07/2023

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Trưng

Tên Trưng thiên về bé gái, gợi lên sự dịu dàng và nữ tính.

Giới tính thường dùng

Tên Trưng sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Trưng

Trong tiếng Việt, Trưng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Trưng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Trưng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 23 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Trưng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trưng

Mức Độ phổ biến

Tên Trưng thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Trưng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 999 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Trưng đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Trưng phân bổ nhiều nhất tại Trà Vinh, Quảng Ngãi và Kon Tum.

Tên Trưng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Trưng. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Kon Tum và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Trưng trong tiếng Việt

Định nghĩa Trưng trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Để ở vị trí dễ thấy nhất, sao cho càng nhiều người nhìn thấy rõ càng tốt. Ví dụ:

  • Trưng đèn.
  • Trưng biển hiệu.
  • Đồng nghĩa: bày.

Cách đánh vần tên Trưng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • r
  • ư
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Trưng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Trưng" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: trưng thu, trưng mua, trưng cầu...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Trưng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Trưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trưng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Trưng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trưng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trưng cầu, trưng dụng.
  • : Sáng trưng.
  • : Trưng cầu, trưng dụng.

Tên Trưng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Trưng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Trưng

Bảng quy đổi tên Trưng sang Thần số học
Chữ cáiTRƯNG
Nguyên Âm3
Phụ Âm2957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Trưng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Trưng

Ý nghĩa thực sự của tên Trưng là gì?

Nghĩa Hán Việt là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng.

Tên Trưng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Mạnh mẽ, Kiên định, Tự tin, Vững chắc, Quyết tâm là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Trưng cho con.

Tên Trưng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Trưng sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.

Tên Trưng có phổ biến tại Việt Nam không?

Trưng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 999 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Trưng hiện nay thế nào?

Tên Trưng đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Trưng nhất?

Tên Trưng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Trưng. Các khu vực ít hơn như Quảng Ngãi, Kon Tum và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Trưng là gì?

Trong Hán Việt, tên Trưng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Trưng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Trưng cầu, trưng dụng.
  • : Sáng trưng.
  • : Trưng cầu, trưng dụng.
Trong phong thuỷ, tên Trưng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Trưng thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Trưng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Trưng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Trưng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

Danh mục Từ điển tên