Từ điển tên

Tên Đắc ÝÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Ý

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Ý.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Ý

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Ý

Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đắc Ý

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Hồ, Đắc Thoại, Đắc Tuy, Đắc Trưởng, Đắc Hoài, Đắc Vương, Đắc Xinh, Đắc Nhường, Đắc Tín,

Đệm ghép với tên Ý

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hồ Ý, Quàng Ý, Thư Ý, Thế Ý, Phạm Ý, Thùy Ý, Lê Ý, Lan Ý, Đình Ý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Ý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Ý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Ý

Giới tính

Tên Đắc Ý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đắc Ý trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đắc Ý

Tên Đắc Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Ý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Ý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Ý có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Ý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Ý là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Ý cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Ý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Ý sang thần số học
ĐC Ý
17
43

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Ý

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Ý
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得鷾
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Charley 鍀鷾
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Delora 锝鷾
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)
Eather 𬈫鷾
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鷾 - Ý Nhi (chim én)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Ý đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Ý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Ý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Ý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu