Từ điển tên

Tên Đại HợpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Hợp

Đại Hợp là một cái tên đầy ý nghĩa, phản ánh sự mong muốn về một cuộc sống hòa thuận, hợp nhất và thịnh vượng. Tên này gồm hai chữ "Đại" và "Hợp", trong đó:- "Đại" mang ý nghĩa rộng lớn, bao trùm, chỉ sự vĩ đại, to lớn.- "Hợp" thể hiện sự đoàn kết, hòa hợp, hợp nhất, đồng lòng. Do đó, tên Đại Hợp hàm ý về một người có tấm lòng rộng mở, luôn mong muốn tạo dựng sự hòa thuận, đoàn kết trong mối quan hệ với mọi người xung quanh. Họ là người có khả năng dung hòa, gắn kết mọi người lại với nhau, tạo nên một tập thể thống nhất, cùng nhau phát triển và đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Hợp

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Hợp

Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đại Hợp

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Huân, Đại Thoảng, Đại Kim, Đại Triệu, Đại Khanh, Đại Hậu, Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại,

Đệm ghép với tên Hợp

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Hợp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hợp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đông Hợp, Quý Hợp, Mạnh Hợp, Lưu Hợp, Liên Hợp, Quỳnh Hợp, Thắng Hợp, Kế Hợp, Sỹ Hợp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hợp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Hợp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hợp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hợp

Giới tính

Tên Đại Hợp thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hợp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Hợp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hợp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hợp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Hợp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Hợp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hợp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hợp có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Hợp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hợp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hợp cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hợp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hợp trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Hợp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Hợp sang thần số học
ĐI HP
196
487

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hợp

Tên tiếng Anh cho tên Đại Hợp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大饸
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Juan 杕饸
  • 杕 - cây đại
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Tanya 代饸
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Chance 𡐡饸
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Ty 袋饸
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Kinsley 岱饸
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Hans 𠰺饸
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Kristofer 玳饸
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)
Nicholai 瑇饸
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 饸 - hợp (thực phẩm bằng bo bo rút thành bún)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hợp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Hợp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Hợp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Hợp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu