Từ điển tên

Tên HợpÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hợp

Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

58 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hợp Đang giảm dần

Tên Hợp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hợp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hợp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.24%
2 Phú Yên 0.23%
3 Bắc Kạn 0.18%
4 Tuyên Quang 0.14%
5 Lai Châu 0.13%
Bản đồ phân bố tên Hợp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hợp

Tên Hợp thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hợp là nam giới:

Văn Hợp, Quang Hợp, Xuân Hợp, Ngọc Hợp, Đình Hợp, Duy Hợp, Đức Hợp, Trọng Hợp, Quốc Hợp

Các tên đệm cho tên Hợp là nữ giới:

Thị Hợp, Bích Hợp, Bách Hợp, Hồng Hợp, Hảo Hợp, Mỹ Hợp, Thùy Hợp, Quỳnh Hợp, Hải Hợp

Có tổng số 62 đệm cho tên Hợp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hợp.

No ad for you

Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hợp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hợp

Hợp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 72 từ ghép với từ Hợp. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hợp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hợp đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hợp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hợp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hợp sang thần số học
HP
6
87

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hợp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hợp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hợp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu