Ý nghĩa của tên Hợp
Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hợp Đang giảm dần
Tên Hợp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hợp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hợp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.24% |
2 | Phú Yên | 0.23% |
3 | Bắc Kạn | 0.18% |
4 | Tuyên Quang | 0.14% |
5 | Lai Châu | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hợp
Tên Hợp thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hợp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hợp là nam giới:
Văn Hợp, Quang Hợp, Xuân Hợp, Ngọc Hợp, Đình Hợp, Duy Hợp, Đức Hợp, Trọng Hợp, Quốc Hợp
Các tên đệm cho tên Hợp là nữ giới:
Thị Hợp, Bích Hợp, Bách Hợp, Hồng Hợp, Hảo Hợp, Mỹ Hợp, Thùy Hợp, Quỳnh Hợp, Hải Hợp
Có tổng số 62 đệm cho tên Hợp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hợp.
Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ợ
-
-
p
-
Hợp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hợp
- Động từ gộp chung lại thành một cái lớn hơn
- hợp nhau lại thành một khối
- cả ba con sông đều hợp về đây
- Đồng nghĩa: hiệp
- Danh từ tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, trong quan hệ với hai tập hợp ấy.
- Tính từ đúng với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó
- món ăn không hợp khẩu vị
- xin được việc làm hợp với chuyên môn
- Đồng nghĩa: hạp, phù hợp
- Tính từ có những tính chất, những yêu cầu căn bản giống nhau, đi đôi được với nhau, không có yếu tố mâu thuẫn
- hai người ấy có vẻ hợp tính nhau
- chọn màu áo hợp với nước da
Hợp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 72 từ ghép với từ Hợp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hợp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hợp đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hợp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hợp trong thần số học
H | Ợ | P |
---|---|---|
6 | ||
8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học