Tên Hợp Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Hợp là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Hợp (頜) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Hợp
Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp. Viết bởi: Từ điển tên - 11/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Hợp
Giới tính thường dùng
Tên Hợp được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Hợp cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hợp
Trong tiếng Việt, Hợp (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Hợp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Hợp hay như:
Tham khảo thêm danh sách 86 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hợp hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hợp
Mức Độ phổ biến
Hợp là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 237 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Hợp đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.53%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Hợp xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 410 người thì có một người tên Hợp. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Bắc Kạn và Tuyên Quang.
Tên Hợp trong tiếng Việt
Định nghĩa Hợp trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Gộp chung lại thành một cái lớn hơn. Ví dụ:
- Hợp nhau lại thành một khối.
- Cả ba con sông đều hợp về đây.
- Đồng nghĩa: hiệp.
- 2. Danh từ
Tập hợp gồm tất cả các phần tử của hai tập hợp khác, trong quan hệ với hai tập hợp ấy.
- 3. Tính từ
Đúng với những yêu cầu, đòi hỏi của ai, của cái gì đó. Ví dụ:
- Món ăn không hợp khẩu vị.
- Xin được việc làm hợp với chuyên môn.
- Đồng nghĩa: hạp, phù hợp.
- 4. Tính từ
Có những tính chất, những yêu cầu căn bản giống nhau, đi đôi được với nhau, không có yếu tố mâu thuẫn. Ví dụ:
- Hai người ấy có vẻ hợp tính nhau.
- Chọn màu áo hợp với nước da.
Cách đánh vần tên Hợp trong Ngôn ngữ ký hiệu
- H
- ợ
- p
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Hợp trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Hợp" xuất hiện trong 66 từ ghép điển hình như: hợp nhất, hợp thành, hợp số...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hợp và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Hợp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Hợp trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Hợp có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hợp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 合: Hòa hợp, phối hợp, tập hợp.
- 颌: Phần xương hàm trên.
- 饸: Thực phẩm bằng bo bo rút thành bún.
Tên Hợp trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Hợp thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Hợp
Chữ cái | H | Ợ | P |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | ||
Phụ Âm | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Hợp
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Hợp
Ý nghĩa thực sự của tên Hợp là gì?
Nghĩa Hán Việt là gắn lại, nối kết, thể hiện sự liền mạch, tiếp nối, tốt đẹp.
Tên Hợp nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Chăm chỉ, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hợp cho con.
Tên Hợp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Hợp được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Hợp cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Hợp có phổ biến tại Việt Nam không?
Hợp là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 237 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Hợp hiện nay thế nào?
Mặc dù những năm gần đây xu hướng sử dụng tên Hợp đang tăng nhưng vẫn chưa là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+10.53%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hợp nhất?
Tên Hợp xuất hiện nhiều tại Cao Bằng. Tại đây, với hơn 410 người thì có một người tên Hợp. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Bắc Kạn và Tuyên Quang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Hợp là gì?
Trong Hán Việt, tên Hợp có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hợp phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 合: Hòa hợp, phối hợp, tập hợp.
- 颌: Phần xương hàm trên.
- 饸: Thực phẩm bằng bo bo rút thành bún.
Trong phong thuỷ, tên Hợp mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Hợp thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Hợp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Hợp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Hợp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.