Từ điển tên

Tên Đại NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Nam

"Đại" có nghĩa là to lớn, rộng lớn, bao la. "Nam" là kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Kiên định với con đường mà mình đã chọn. Người mang tên này còn là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người xung quanh. Người viết Nguyễn Hải Hằng

100 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Nam

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Nam

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Việt, Đại Thắng, Đại Hải, Đại Phát,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Nam, An Nam, Anh Nam, Cao Nam, Chí Nam, Hà Nam, Hồng Nam, Huy Nam, Minh Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Nam

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Nam Đang tăng dần

Tên Đại Nam được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đại Nam phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đại Nam phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.05%
2 Kon Tum 0.04%
3 Điện Biên 0.01%
4 Lạng Sơn 0.01%
5 Tuyên Quang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đại Nam theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Nam

Giới tính

Tên Đại Nam thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Nam có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Nam cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Nam sang thần số học
ĐI NAM
191
454

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Nam

Tên tiếng Anh cho tên Đại Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕柟
  • 杕 - cây đại
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Roman 𡐡楠
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 楠 - cây nam (cây trò)
Caden 岱柟
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Chance 𡐡柟
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Ty 袋楠
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 楠 - cây nam (cây trò)
Corbin 𡐡枏
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 枏 - cây nam (cây trò)
Quincy 𡐡喃
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 喃 - nôm na
Hans 𠰺柟
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Kristofer 玳柟
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 柟 - cây nam (cây trò)
Nicholai 瑇柟
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 柟 - cây nam (cây trò)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu