Ý nghĩa tên Đại Vỹ
Đại Vỹ là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên gọi này được ghép từ hai chữ Hán: "Đại" có nghĩa là lớn lao, đứng đầu, vĩ đại; "Vỹ" có nghĩa là cao lớn, cao quý. Do đó, tên Đại Vỹ thường được đặt cho những người có hoài bão lớn, mong muốn đạt được những thành tựu lớn lao trong cuộc sống. Tên gọi này cũng thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ đối với con cái, mong con trở thành người thành công, có địa vị xã hội cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Vỹ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Vỹ
Tên Vỹ gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.
Các tên liên quan với Đại Vỹ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Phước, Đại Đức, Đại Dũng, Đại Vĩ,
Đệm ghép với tên Vỹ
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Vỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Vỹ, Đức Vỹ, Hữu Vỹ, Xuân Vỹ, Đình Vỹ, Nhật Vỹ, Quang Vỹ, Hùng Vỹ, Ngọc Vỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Vỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Vỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Vỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Vỹ
Giới tính
Tên Đại Vỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Vỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Vỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Vỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Vỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
V
-
-
ỹ
-
Tên Đại Vỹ trong thần số học
Đ | Ạ | I | V | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 7 | |||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.