No ad for you

Ý nghĩa tên Dân Hiền

Tên Dân Hiền mang ý nghĩa chỉ một con người hiền lành, chân chất, sống chan hòa với mọi người xung quanh. Người mang tên này thường được mọi người yêu quý, tin tưởng và kính trọng. Họ có trái tim nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Ngoài ra, họ còn là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Viết bởi: Từ điển tên - 10/07/2023

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Dân tên Hiền

Tên đệm Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tên chính Hiền

Tên "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới tính tên Dân Hiền

Tên Dân Hiền rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác độc biệt, mới lạ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Dân Hiền.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Dân kết hợp với Tên Hiền có xu hướng thiên về Nữ giới, nhưng chưa hoàn toàn rõ ràng. Khi nhắc đến tên Dân Hiền, người nghe sẽ nghĩ là bé gái hoặc một người phụ nữ, nhưng không chắc chắn và cần thêm thông tin. Đây là tên có độ nhận diện giới tính ở mức thấp.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Hiền

Mức Độ phổ biến

Tên Dân Hiền không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 67.444 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Dân Hiền được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Dân Hiền trong tiếng Việt

Dân Hiền theo Âm luật bằng trắc

Tên Dân Hiền có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Dân Hiền
ChữDânHiền
Dấukhông dấudấu huyền
Thanhthanh bằng caothanh bằng thấp

Cách đánh vần tên Dân Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • â
  • n
  • H
  • i
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Dân Hiền trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Dân và tên Hiền

Phong thủy ngũ hành tên đệm Dân chữ thuộc Mệnh Thủytên Hiền chữ thuộc Mệnh Mộc.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Đệm Dân Tương sinh với tên Hiền do mệnh Thủy sinh mệnh Mộc. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Dân Hiền, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Dân Hiền

Bảng quy đổi tên Dân Hiền sang Thần số học
Chữ cáiDÂNHIN
Nguyên Âm195
Phụ Âm4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Dân Hiền

Tên ghép hay với đệm Dân

Đệm Dân được sử dụng làm tên lót trong tên Dân Hiền. Xem toàn bộ danh sách tại 30 tên ghép với chữ Dân hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Hiền

Tên Hiền đóng vai trò là tên chính trong tên Dân Hiền. Danh sách 204 đệm ghép với tên Hiền sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Dân Hiền

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Dân Hiền

Ý nghĩa thực sự của tên Dân Hiền là gì?

Tên Dân Hiền mang ý nghĩa chỉ một con người hiền lành, chân chất, sống chan hòa với mọi người xung quanh. Người mang tên này thường được mọi người yêu quý, tin tưởng và kính trọng. Họ có trái tim nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Ngoài ra, họ còn là người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh.

Tên Dân Hiền nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hiền lành, Nhân hậu, Tốt bụng, Lương thiện, Chung thuỷ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dân Hiền cho con.

Tên Dân Hiền có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Dân Hiền không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 67.444 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Dân Hiền được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Dân Hiền nghe có hay và thuận tai không?

Tên Dân Hiền có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.

Trong phong thuỷ, tên Dân Hiền mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Dân chữ thuộc Mệnh Thủytên Hiền chữ thuộc Mệnh Mộc.

Tên Dân Hiền có hợp với phong thuỷ không?

Đệm Dân Tương sinh với tên Hiền do mệnh Thủy sinh mệnh Mộc. Điều này tạo nên sự hài hòa trong ngũ hành, hỗ trợ cân bằng năng lượng và thúc đẩy vận khí tích cực cho bản mệnh.

Thần số học tên Dân Hiền: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Dân Hiền: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 22: Sức mạnh lớn trong tổ chức kinh doanh hoặc hoạt động thương mại. Với các bạn có con số chủ đạo là 4, 8, 22/4 cần hết sức lưu ý và duy trì trạng thái cân bằng vì dễ lệch vào tập trung kiếm tiền. Đôi khi bạn bị ám ảnh đến việc kiếm tiền luôn. Với những bạn mang con số chủ đạo khác hãy nỗ lực mở mang kỹ năng tổ chức trong các lĩnh vực khác. Chứ không nhất thiết là cứ phải chăm chăm toàn lực làm việc liên quan tới kiếm tiền. Gắn bó, cống hiến với các tổ chức mang đến phúc lợi cho trẻ em khó khăn, từ đó đạt đến sự cân bằng trong cuộc sống.

Thần số học tên Dân Hiền: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên