Tên Dằn Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Dằn là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Dằn (陳) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Dằn
Dằn là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, thường được đặt cho những bé trai. Tên Dằn tượng trưng cho sức mạnh, sự bền bỉ, khả năng chịu đựng và vượt qua khó khăn. Những người mang tên Dằn thường sở hữu tính cách kiên cường, mạnh mẽ, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Họ là những người có ý chí quyết tâm cao, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Ngoài ra, Dằn còn mang ý nghĩa là sự ổn định, vững chắc, tượng trưng cho một nền tảng vững chắc và khả năng chống chọi với mọi biến cố trong cuộc sống. Viết bởi: Từ điển tên - 09/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Dằn
Giới tính thường dùng
Tên Dằn sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dằn
Trong tiếng Việt, Dằn (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Dằn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Dằn trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Dằn hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dằn
Mức Độ phổ biến
Dằn là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.520 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Dằn trong tiếng Việt
Định nghĩa Dằn trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
Đè mạnh xuống và giữ chặt, không cho trỗi dậy, không cho nổi lên. Ví dụ:
- Dằn ngửa con lợn ra để trói.
- Dằn cà muối.
- Đồng nghĩa: đằn.
- 2. Động từ
Nén giữ tình cảm, cảm xúc, không để cho bộc lộ ra. Ví dụ:
- Dằn lòng.
- Cố dằn nỗi đau.
- Không dằn được cơn tức giận.
- 3. Động từ
Đặt mạnh xuống để tỏ một thái độ nào đó như tức giận, không bằng lòng.
Ví dụ: "Nhớ ai cơm chẳng buồn ăn, Đã nâng lấy bát lại dằn xuống mâm." (Cdao).
- 4. Động từ
Nói nhấn mạnh để tỏ thái độ giận dữ, hàm ý đe doạ. Ví dụ:
- Dằn giọng.
- Nói dằn từng tiếng một.
Cách đánh vần tên Dằn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ằ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dằn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dằn" xuất hiện trong 5 từ ghép điển hình như: dằn mặt, dằn túi, dữ dằn...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Dằn và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Dằn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dằn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dằn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 陳: Dằn dỗi, nói khẽ.
- 撊: Dằn xuống, dằn vặt, dằn giọng.
- 𢴍: Hành động kìm chế cảm xúc, hành vi, lời nói để tránh hậu quả tiêu cực.
Tên Dằn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dằn thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dằn
Chữ cái | D | Ằ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dằn
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Dằn
Ý nghĩa thực sự của tên Dằn là gì?
Dằn là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Việt, thường được đặt cho những bé trai. Tên Dằn tượng trưng cho sức mạnh, sự bền bỉ, khả năng chịu đựng và vượt qua khó khăn. Những người mang tên Dằn thường sở hữu tính cách kiên cường, mạnh mẽ, không dễ dàng khuất phục trước nghịch cảnh. Họ là những người có ý chí quyết tâm cao, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Ngoài ra, Dằn còn mang ý nghĩa là sự ổn định, vững chắc, tượng trưng cho một nền tảng vững chắc và khả năng chống chọi với mọi biến cố trong cuộc sống.
Tên Dằn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Trung thành, Tự tin, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dằn cho con.
Tên Dằn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dằn sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Dằn có phổ biến tại Việt Nam không?
Dằn là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.520 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dằn là gì?
Trong Hán Việt, tên Dằn có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 陳: Dằn dỗi, nói khẽ.
- 撊: Dằn xuống, dằn vặt, dằn giọng.
- 𢴍: Hành động kìm chế cảm xúc, hành vi, lời nói để tránh hậu quả tiêu cực.
Trong phong thuỷ, tên Dằn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dằn thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dằn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Dằn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Dằn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ