Ý nghĩa tên Đăng Hưng
Đăng có nghĩa là sáng, rực rỡ, tỏa sáng, chiếu sáng. Hưng có nghĩa là trỗi dậy, phát triển, thịnh vượng. Tên "Đăng Hưng" mang ý nghĩa là sự sáng rực, tỏa sáng, chiếu sáng, mang lại sự phát triển, thịnh vượng. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con trai của họ sẽ là một người tài giỏi, sáng tạo, có ý chí và nghị lực vươn lên trong cuộc sống, đạt được thành công và mang lại hạnh phúc cho gia đình. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đăng tên Hưng
Tên đệm Đăng
Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Tên chính Hưng
"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.
Các tên liên quan với Đăng Hưng
Tên ghép với đệm Đăng
Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đăng An, Đăng Anh, Đăng Bách, Đăng Bảo, Đăng Hà, Đăng Hùng, Đăng Sơn, Đăng Quân, Đăng Nam,
Đệm ghép với tên Hưng
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Hưng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hưng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Hưng, Kim Hưng, Long Hưng, Thiên Hưng, Nam Hưng, Hải Hưng, Bá Hưng, Trọng Hưng, Bảo Hưng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Hưng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đăng Hưng Đang giảm dần
Tên Đăng Hưng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đăng Hưng phổ biến nhất tại Bắc Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Ninh | 0.02% |
2 | Quảng Ninh | 0.01% |
3 | Điện Biên | 0.01% |
4 | Thái Nguyên | 0.01% |
5 | Lạng Sơn | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Hưng
Giới tính
Tên Đăng Hưng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đăng kết hợp với tên Hưng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Hưng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Hưng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đăng Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đăng Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
H
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đăng Hưng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đăng Hưng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Hưng bao gồm:
- Đệm Đăng có 5 cách viết.
- Tên Hưng có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Hưng có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đăng Hưng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Hưng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Hưng cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Hưng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Hưng trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đăng Hưng trong thần số học
Đ | Ă | N | G | H | Ư | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.