Ý nghĩa của tên Hưng
"Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hưng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hưng Đang tăng dần
Tên Hưng được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hưng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hưng phổ biến nhất tại Hà Nội với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.87%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Nội | 0.87% |
2 | Đà Nẵng | 0.86% |
3 | Quảng Ninh | 0.84% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.81% |
5 | Ninh Bình | 0.80% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hưng
Tên Hưng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hưng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hưng là nam giới:
Văn Hưng, Quốc Hưng, Quang Hưng, Gia Hưng, Duy Hưng, Việt Hưng, Tuấn Hưng, Ngọc Hưng, Thành Hưng
Các tên đệm cho tên Hưng là nữ giới:
Thị Hưng, Mỹ Hưng, Cẩm Hưng, Quỳnh Hưng, Mai Hưng
Có tổng số 176 đệm cho tên Hưng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hưng.
Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hưng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ư
-
-
n
-
-
g
-
Hưng trong từ điển Tiếng Việt
Hưng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Hưng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hưng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hưng đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hưng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hưng trong thần số học
H | Ư | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học