Từ điển tên

Tên Đăng LýÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Lý

Đăng Lý là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Đăng" trong Hán tự có nghĩa là đèn đuốc, ánh sáng, sự soi tỏ. "Lý" có nghĩa là lẽ phải, đạo lý, sự thông suốt. Kết hợp lại, tên Đăng Lý mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thông minh, sáng suốt, hiểu biết về lẽ phải và luôn hành động theo lẽ phải. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Lý

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính

"Lý" trong Thiên Lý là tên một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Tên "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đăng Lý

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Năm, Đăng Luyện, Đăng Đan, Đăng Hữu, Đăng Luận, Đăng Tấn, Đăng Thọ, Đăng Huyền, Đăng Hóa,

Đệm ghép với tên Lý

Có tổng số 91 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Lý, Tấn Lý, Đức Lý, Phụ Lý, Bách Lý, Nguyên Lý, Trọng Lý, Đình Lý, Thành Lý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Lý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Lý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Lý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Lý

Giới tính

Tên Đăng Lý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Lý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Lý có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Lý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Lý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Lý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Lý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Lý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Lý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Lý có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Lý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Lý là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Lý cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Lý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Lý trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Lý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Lý sang thần số học
ĐĂNG LÝ
17
4573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Lý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Lý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Lý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu