Từ điển tên

Tên Đăng TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Trinh

Tên Đăng Trinh mang ý nghĩa là ánh sáng chiếu tới trời xanh, tượng trưng cho mong muốn vươn cao, tỏa sáng và đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống. Cái tên này thể hiện khát vọng thành công, sự kiên định, mạnh mẽ và luôn hướng về tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Trinh

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đăng Trinh

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Duyên, Đăng Vy, Đăng Chi, Đăng Vân, Đăng Trâm, Đăng Tuyến, Đăng Thy, Đăng Quy, Đăng Hảo,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hong Trinh, Bao Trinh, Nho Trinh, Toàn Trinh, Mỵ Trinh, Hàn Trinh, Hân Trinh, Yên Trinh, Tiên Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Trinh

Giới tính

Tên Đăng Trinh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Trinh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Trinh cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Trinh sang thần số học
ĐĂNG TRINH
19
4572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu