Từ điển tên

Tên Đăng ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đăng Chi

Đăng Chi là một cái tên mang đầy ý nghĩa cao đẹp. Chữ "Đăng" mang ý nghĩa của sự sáng suốt, thông minh, học rộng hiểu sâu. Chữ "Chi" mang ý nghĩa của sự may mắn, tài lộc, sung túc và thành đạt. Cái tên Đăng Chi là sự kết hợp hoàn hảo của hai chữ "Đăng" và "Chi", mang đến cho chủ nhân một cuộc sống sáng sủa, may mắn và thành công. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đăng tên Chi

Tên đệm Đăng

Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đăng Chi

Tên ghép với đệm Đăng

Có tổng số 341 tên ghép với đệm Đăng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đăng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đăng Vy, Đăng Duyên, Đăng Trinh, Đăng Vân, Đăng Trâm, Đăng Tuyến, Đăng Thy, Đăng Quy, Đăng Hảo,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiểu Chi, Kiêm Chi, Mộng Chi, Dao Chi, Phụng Chi, Phượng Chi, Giao Chi, Tâm Chi, Gia Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đăng Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đăng Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đăng Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đăng Chi

Giới tính

Tên Đăng Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đăng Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đăng kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đăng và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đăng Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đăng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đăng Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đăng Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đăng Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đăng Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đăng Chi có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đăng Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đăng là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đăng Chi cần xác định rõ ràng đệm Đăng và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đăng Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đăng Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đăng Chi sang thần số học
ĐĂNG CHI
19
45738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đăng Chi

Tên tiếng Anh cho tên Đăng Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 簦支
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 支 - chi ly
Sheri 登脂
  • 登 - đăng đắng; mướp đắng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Amaya 簦之
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 簦枝
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 簦卮
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Marry 簦巵
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
Missie 簦胝
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
Odean 簦脂
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Lelar 簦吱
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 吱 - chế giễu
Mazell 簦肢
  • 簦 - đăng đó (đồ vật đan bằng tre để bắt cá)
  • 肢 - tứ chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đăng Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đăng Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đăng Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đăng Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu