Ý nghĩa của tên Đặng
Nghĩa Hán Việt là ra sức, đạt tới, ngụ ý con người nỗ lực phấn đấu không ngừng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đặng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đặng Đang tăng dần
Tên Đặng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đặng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đặng phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Cà Mau | 0.05% |
3 | Hòa Bình | 0.04% |
4 | An Giang | 0.04% |
5 | Vĩnh Long | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đặng
Tên Đặng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đặng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đặng là nam giới:
Văn Đặng, Công Đặng, Minh Đặng, Hữu Đặng, Tiến Đặng, Thành Đặng, Phước Đặng, Ngọc Đặng, Huy Đặng
Có tổng số 31 đệm cho tên Đặng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đặng.
Đặng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đặng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ặ
-
-
n
-
-
g
-
Đặng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đặng
- Động từ (cũ hoặc ph) đạt đến (nói về thời gian)
- tuổi đặng đôi mươi
- đi đặng hai năm rồi
- Phụ từ (Phương ngữ, Ít dùng) như được
- cầm lòng chẳng đặng
- câu thơ khó, đối không đặng
Đặng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Đặng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đặng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đặng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Đặng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đặng trong thần số học
Đ | Ặ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học