Từ điển tên

Tên Danh ĐiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Danh Điệp

Tên Danh Điệp sở hữu một ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất xuất sắc của người sở hữu. "Danh" tượng trưng cho danh tiếng, uy tín và sự thành công. "Điệp" gợi đến sự khéo léo, nhanh nhẹn và tài trí. Kết hợp với nhau, "Danh Điệp" mang hàm ý về một người có danh vọng rực rỡ, đạt được thành tựu đáng kể nhờ sự thông minh, khả năng xử lý tình huống khéo léo và quyết đoán của mình. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Danh tên Điệp

Tên đệm Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tên chính Điệp

Tên Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, tên Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Danh Điệp

Tên ghép với đệm Danh

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Danh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Danh Thông, Danh Truyền, Danh Tuyền, Danh Bộ, Danh Chi, Danh Tuy, Danh Trúc, Danh Thư, Danh Chân,

Đệm ghép với tên Điệp

Có tổng số 75 đệm ghép với tên Điệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Song Điệp, Chấn Điệp, Sỹ Điệp, Nam Điệp, Trần Điệp, Thiên Điệp, Hùng Điệp, Cường Điệp, Khánh Điệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Danh Điệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Danh Điệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Danh Điệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Danh Điệp

Giới tính

Tên Danh Điệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Danh Điệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Danh kết hợp với tên Điệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Danh và giới tính của người có tên Điệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Danh Điệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Danh Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Danh Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Danh Điệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Danh Điệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Danh Điệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Danh Điệp có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Danh Điệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Danh là mệnh Hỏa và Tên Điệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Danh Điệp cần xác định rõ ràng đệm Danh và tên Điệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Danh Điệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Danh Điệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Danh Điệp sang thần số học
DANH ĐIP
195
45847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Danh Điệp

Tên tiếng Anh cho tên Danh Điệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 名鲽
  • 名 - rắp ranh
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Catrina 爭鲽
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)
Sarita 争鲽
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
  • 鲽 - điệp ngư (cá giảnh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Danh Điệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Danh Điệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Danh Điệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Danh Điệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu