Ý nghĩa của tên Điệp
Tên Điệp trong tiếng Việt có nghĩa là "bướm". Trong văn hóa Việt Nam, bướm là loài vật tượng trưng cho vẻ đẹp, sự dịu dàng, tinh tế và lãng mạn. Bướm cũng là loài vật tượng trưng cho sự tự do, bay lượn, không bị ràng buộc. Vì vậy, tên Điệp thường được đặt cho con gái với mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, tinh tế, lãng mạn và tự do, bay cao bay xa trong cuộc đời. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Điệp Đang giảm dần
Tên Điệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Điệp phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.41%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.41% |
2 | Lạng Sơn | 0.35% |
3 | Tuyên Quang | 0.28% |
4 | Hòa Bình | 0.26% |
5 | Điện Biên | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Điệp
Tên Điệp thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Điệp là nam giới:
Văn Điệp, Khắc Điệp, Xuân Điệp, Đình Điệp, Hữu Điệp, Quang Điệp, Bá Điệp, Như Điệp, Tuấn Điệp
Các tên đệm cho tên Điệp là nữ giới:
Thị Điệp, Ngọc Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồ Điệp, Kim Điệp, Phương Điệp, Bích Điệp, Ánh Điệp
Có tổng số 75 đệm cho tên Điệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điệp.
Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Điệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Điệp
- Danh từ động vật thân mềm, có hai vỏ mỏng, sống ở biển.
- Danh từ chất bột trắng chế từ vỏ con điệp, có tác dụng làm trắng mịn và óng ánh mặt giấy, dùng trong ngành giấy, trong nghề in tranh khắc gỗ dân gian.
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) hồ điệp (nói tắt)
- cánh điệp
- Danh từ (Phương ngữ) phượng
- bông điệp
- Động từ có sự lặp lại về mặt ngôn ngữ
- câu thơ sử dụng nhiều từ điệp vần
- điệp ý
- sử dụng biện pháp điệp ngữ
Điệp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Điệp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Điệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Điệp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Điệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Điệp trong thần số học
Đ | I | Ệ | P |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học