Ý nghĩa của tên Đát
Tên Đát có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "đất", tượng trưng cho sự chắc chắn, bền vững và sự nuôi dưỡng. Người mang tên Đát thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có khả năng chịu đựng khó khăn, gian khổ. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể tỏ ra cứng nhắc và bảo thủ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đát
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đát
Tên Đát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đát là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Đát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đát.
Đát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
á
-
-
t
-
Đát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đát
- Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng ghi trên hàng hoá (thường là hàng tiêu dùng)
- hàng đã quá đát
- chưa hết đát mà đã hỏng
Đát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Đát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đát đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đát trong thần số học
Đ | Á | T |
---|---|---|
1 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học