Từ điển tên

Tên Minh ĐátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Đát

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Đát.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Đát

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Đát

Tên Đát có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là "đất", tượng trưng cho sự chắc chắn, bền vững và sự nuôi dưỡng. Người mang tên Đát thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có khả năng chịu đựng khó khăn, gian khổ. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng có thể tỏ ra cứng nhắc và bảo thủ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Đát

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Đua, Minh Phó, Minh Tòng, Minh Tràm, Minh Lắm, Minh Gian, Minh Thả, Minh Năm, Minh Lẹ,

Đệm ghép với tên Đát

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Đát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Đát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Đát

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Đát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Đát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Đát

Giới tính

Tên Minh Đát thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Đát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Đát có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Đát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Đát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Đát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Đát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Đát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Đát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Đát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Đát có tổng cộng 52 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Đát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Đát là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Đát cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Đát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Đát trong Hán Việt và Phong thủy qua 52 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Đát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Đát sang thần số học
MINH ĐÁT
91
45842

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Đát

Tên tiếng Anh cho tên Minh Đát
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴靼
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 靼 - Thát đát (lính nhà Trần có châm mình hai chữ Sát Đát)
Lukas 溟靼
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 靼 - Thát đát (lính nhà Trần có châm mình hai chữ Sát Đát)
Kyler 暝靼
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 靼 - Thát đát (lính nhà Trần có châm mình hai chữ Sát Đát)
Kobe 鸣笪
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 笪 - Đát Kỷ (vợ vua Trụ nhà Ân)
Tristin 盟靼
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 靼 - Thát đát (lính nhà Trần có châm mình hai chữ Sát Đát)
Tylor 瞑靼
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 靼 - Thát đát (lính nhà Trần có châm mình hai chữ Sát Đát)
Keshawn 𨠲笪
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 笪 - Đát Kỷ (vợ vua Trụ nhà Ân)
Kordell 𨠲靼
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 靼 - Thát đát (lính nhà Trần có châm mình hai chữ Sát Đát)
Quindon 𨠲妲
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 妲 - nói đớt (có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Đát đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Đát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Đát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Đát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu