Ý nghĩa của tên Đệ
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đệ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đệ Đang tăng dần
Tên Đệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đệ phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Bắc Kạn | 0.06% |
3 | Sóc Trăng | 0.06% |
4 | Bình Định | 0.05% |
5 | Hậu Giang | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đệ
Tên Đệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đệ là nam giới:
Văn Đệ, Hoàng Đệ, Ngọc Đệ, Quốc Đệ, Trọng Đệ, Xuân Đệ, Trung Đệ, Công Đệ, Hiền Đệ
Có tổng số 33 đệm cho tên Đệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đệ.
Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ệ
-
Đệ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đệ
- Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi).
- Động từ (Từ cũ, Trang trọng) đưa lên cấp trên xem xét với thái độ trịnh trọng
- đệ đơn lên cấp trên
- đệ đơn xin từ chức
- Đồng nghĩa: trình
Đệ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Đệ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đệ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đệ trong thần số học
Đ | Ệ |
---|---|
5 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học