Từ điển tên

Tên ĐệÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đệ

"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình. Người viết Từ điển tên

134 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đệ

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đệ

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đệ Đang tăng dần

Tên Đệ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đệ phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đệ phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Bắc Kạn 0.06%
3 Sóc Trăng 0.06%
4 Bình Định 0.05%
5 Hậu Giang 0.05%
Bản đồ phân bố tên Đệ theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đệ

Tên Đệ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đệ là nam giới:

Văn Đệ, Hoàng Đệ, Ngọc Đệ, Quốc Đệ, Trọng Đệ, Xuân Đệ, Trung Đệ, Công Đệ, Hiền Đệ

Có tổng số 33 đệm cho tên Đệ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đệ.

No ad for you

Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đệ trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đệ

Đệ trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Đệ. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đệ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đệ đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đệ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đệ sang thần số học
Đ
5
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu