Tên Đệ
Đệ là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đệ (娣) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Đệ
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đệ
Giới tính thường dùng
Tên Đệ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đệ
Trong tiếng Việt, Đệ (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Đệ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Đệ vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Đệ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 55 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đệ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đệ
Mức Độ phổ biến
Đệ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 451 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đệ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-15.45%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đệ có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đệ. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Sóc Trăng và Hậu Giang.
Tên Đệ trong tiếng Việt
Định nghĩa Đệ trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
(Từ cũ, Kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi).
- Động từ
(Từ cũ, Trang trọng) đưa lên cấp trên xem xét với thái độ trịnh trọng. Ví dụ:
- Đệ đơn lên cấp trên.
- Đệ đơn xin từ chức.
- Đồng nghĩa: trình.
Cách đánh vần tên Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ệ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đệ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đệ" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: môn đệ, sư đệ, đệ tử...
Tên Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đệ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đệ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đệ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 弟: Anh em, học trò.
- 递: Đệ trình văn bản, tài liệu lên cấp trên.
- 第: Thứ bậc, thứ tự, đệ tử, huynh đệ.
Tên Đệ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đệ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đệ
Chữ cái | Đ | Ệ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 5 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đệ
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Đệ
Ý nghĩa thực sự của tên Đệ là gì?
"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.
Tên Đệ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tình cảm, Trách nhiệm, Thân thiện, Hiếu thảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đệ cho con.
Tên Đệ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đệ chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Đệ có phổ biến tại Việt Nam không?
Đệ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 451 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đệ hiện nay thế nào?
Tên Đệ có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-15.45%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đệ nhất?
Tên Đệ có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đệ. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Sóc Trăng và Hậu Giang.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đệ là gì?
Trong Hán Việt, tên Đệ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đệ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 弟: Anh em, học trò.
- 递: Đệ trình văn bản, tài liệu lên cấp trên.
- 第: Thứ bậc, thứ tự, đệ tử, huynh đệ.
Trong phong thuỷ, tên Đệ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đệ thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đệ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Đệ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đệ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.
Đệ
TÔI THẤY TÊN KHÔNG ĐẸP