Ý nghĩa của tên Đi
Tên Đi mang ý nghĩa chỉ sự bình an, suôn sẻ, may mắn và tốt lành. Người mang tên Đi thường là người có tính cách ôn hòa, điềm đạm, sống bình dị, không bon chen, toan tính. Họ là những người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Trong cuộc sống, người tên Đi thường gặp nhiều may mắn, mọi việc đều diễn ra thuận lợi, suôn sẻ. Họ là những người có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh, luôn lạc quan và có ý chí phấn đấu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đi
Tên Đi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đi là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Đi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đi.
Đi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
Đi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đi
- Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
- bé đang tập đi
- chân đi chữ bát
- ngựa đi nước kiệu
- Động từ (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì
- đi chợ
- đi máy bay
- đi du lịch
- đi đến nơi về đến chốn
- Động từ chết (lối nói kiêng tránh)
- ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi
- Đồng nghĩa: về
- Động từ di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó
- đi ngủ
- đi chợ
- đi bộ đội
- làm đơn đi kiện
- chuyến đi biển dài ngày
- Động từ (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt
- xe đi chậm rì rì
- ca nô đi nhanh hơn thuyền
- Đồng nghĩa: chạy
- Động từ từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí
- quay mặt đi
- nhìn đi chỗ khác
- kẻ chạy đi, người chạy lại
- Động từ từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa
- xoá đi một chữ
- việc đó rồi sẽ qua đi
- cố tình hiểu khác đi
- Động từ từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm
- sợ quá, mặt tái đi
- ốm lâu, người gầy rộc đi
- bệnh tình đã giảm đi nhiều
- Động từ (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu
- nồi cơm đã đi hơi
- trà để lâu nên đã đi hương
- Đồng nghĩa: bay
- Động từ chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ)
- đi con mã
- đi nước cờ cao
- Động từ biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật
- đi vài đường kiếm
- đi một bài quyền
- Động từ làm, hoạt động theo một hướng nào đó
- đi chệch khỏi quỹ đạo
- đi sâu đi sát quần chúng
- Động từ tiến đến một kết quả nào đó
- chẳng đi đến đâu
- đi đến thống nhất
- đi đến kết luận
- Động từ chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác
- đi vào con đường tội lỗi
- công việc đã đi vào nền nếp
- Động từ (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ
- đi một câu đối nhân dịp mừng thọ
- đi phong bì hai trăm nghìn đồng
- Động từ mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ
- chân đi bít tất
- đi găng tay
- Đồng nghĩa: dận
- Động từ gắn với nhau, phù hợp với nhau
- ghế thấp quá, không đi với bàn
- màu quần không đi với màu áo
- Động từ đi ngoài (nói tắt)
- đi kiết
- đau bụng, đi lỏng
- đi ra máu
- Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục
- cút đi!
- im đi!
- chúng mình đi chơi đi!
- tranh thủ nghỉ đi cho lại sức
- Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin
- đời nào mẹ lại đi ghét con!
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa
- buồn quá đi mất!
- mê tít đi
- rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa!
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể
- nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng
- Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này
- cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
Đi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 39 từ ghép với từ Đi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đi đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đi trong thần số học
Đ | I |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học