Tên Đi
Đi là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Đi (多) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 4.
Ý nghĩa tên Đi
Tên Đi mang ý nghĩa chỉ sự bình an, suôn sẻ, may mắn và tốt lành. Người mang tên Đi thường là người có tính cách ôn hòa, điềm đạm, sống bình dị, không bon chen, toan tính. Họ là những người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Trong cuộc sống, người tên Đi thường gặp nhiều may mắn, mọi việc đều diễn ra thuận lợi, suôn sẻ. Họ là những người có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh, luôn lạc quan và có ý chí phấn đấu.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đi
Giới tính thường dùng
Tên Đi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đi
Trong tiếng Việt, Đi (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đi dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể tự do chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đi hay như:
Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đi hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đi
Mức Độ phổ biến
Đi là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.601 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Đi có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Đi. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Ninh Thuận và Gia Lai.
Tên Đi trong tiếng Việt
Định nghĩa Đi trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Động từ
(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp. Ví dụ:
- Bé đang tập đi.
- Chân đi chữ bát.
- Ngựa đi nước kiệu.
- 2. Động từ
(người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì. Ví dụ:
- Đi chợ.
- Đi máy bay.
- Đi du lịch.
- Đi đến nơi về đến chốn.
- 3. Động từ
Chết (lối nói kiêng tránh). Ví dụ:
- Ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi.
- Đồng nghĩa: về.
- 4. Động từ
Di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó. Ví dụ:
- Đi ngủ.
- Đi chợ.
- Đi bộ đội.
- Làm đơn đi kiện.
- Chuyến đi biển dài ngày.
- 5. Động từ
(phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt. Ví dụ:
- Xe đi chậm rì rì.
- Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
- Đồng nghĩa: chạy.
- 6. Động từ
Từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí. Ví dụ:
- Quay mặt đi.
- Nhìn đi chỗ khác.
- Kẻ chạy đi, người chạy lại.
- 7. Động từ
Từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa. Ví dụ:
- Xoá đi một chữ.
- Việc đó rồi sẽ qua đi.
- Cố tình hiểu khác đi.
- 8. Động từ
Từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm. Ví dụ:
- Sợ quá, mặt tái đi.
- Ốm lâu, người gầy rộc đi.
- Bệnh tình đã giảm đi nhiều.
- 9. Động từ
(Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu. Ví dụ:
- Nồi cơm đã đi hơi.
- Trà để lâu nên đã đi hương.
- Đồng nghĩa: bay.
- 10. Động từ
Chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ). Ví dụ:
- Đi con mã.
- Đi nước cờ cao.
- 11. Động từ
Biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật. Ví dụ:
- Đi vài đường kiếm.
- Đi một bài quyền.
- 12. Động từ
Làm, hoạt động theo một hướng nào đó. Ví dụ:
- Đi chệch khỏi quỹ đạo.
- Đi sâu đi sát quần chúng.
- 13. Động từ
Tiến đến một kết quả nào đó. Ví dụ:
- Chẳng đi đến đâu.
- Đi đến thống nhất.
- Đi đến kết luận.
- 14. Động từ
Chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác. Ví dụ:
- Đi vào con đường tội lỗi.
- Công việc đã đi vào nền nếp.
- 15. Động từ
(Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ. Ví dụ:
- Đi một câu đối nhân dịp mừng thọ.
- Đi phong bì hai trăm nghìn đồng.
- 16. Động từ
Mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ. Ví dụ:
- Chân đi bít tất.
- Đi găng tay.
- Đồng nghĩa: dận.
- 17. Động từ
Gắn với nhau, phù hợp với nhau. Ví dụ:
- Ghế thấp quá, không đi với bàn.
- Màu quần không đi với màu áo.
- 18. Động từ
Đi ngoài (nói tắt). Ví dụ:
- Đi kiết.
- Đau bụng, đi lỏng.
- Đi ra máu.
- 19. Phụ từ
Từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục. Ví dụ:
- Cút đi!.
- Im đi!.
- Chúng mình đi chơi đi!.
- Tranh thủ nghỉ đi cho lại sức.
- 20. Trợ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin.
Ví dụ: Đời nào mẹ lại đi ghét con!.
- 21. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa. Ví dụ:
- Buồn quá đi mất!.
- Mê tít đi.
- Rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa!.
- 22. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể.
Ví dụ: Nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng.
- 23. Trợ từ
Từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này.
Ví dụ: Cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ.
Cách đánh vần tên Đi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đi trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đi" xuất hiện trong 39 từ ghép điển hình như: đi ở, đi sau, đi lại...
Tên Đi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đi trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đi có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 多: Đi lại, di chuyển.
- 𠫾: Đi lại, di chuyển.
- 𪠞: Đi, học tập, tu hành.
Tên Đi trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đi
Chữ cái | Đ | I |
---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Đi
Ý nghĩa thực sự của tên Đi là gì?
Tên Đi mang ý nghĩa chỉ sự bình an, suôn sẻ, may mắn và tốt lành. Người mang tên Đi thường là người có tính cách ôn hòa, điềm đạm, sống bình dị, không bon chen, toan tính. Họ là những người có tâm hồn trong sáng, luôn hướng về những điều tốt đẹp. Trong cuộc sống, người tên Đi thường gặp nhiều may mắn, mọi việc đều diễn ra thuận lợi, suôn sẻ. Họ là những người có khả năng thích ứng tốt với hoàn cảnh, luôn lạc quan và có ý chí phấn đấu.
Tên Đi nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tích cực, Hoạt bát, Năng động, Vui vẻ, Sức sống là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đi cho con.
Tên Đi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đi thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Đi có phổ biến tại Việt Nam không?
Đi là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.601 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đi nhất?
Tên Đi có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Trà Vinh. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Đi. Các khu vực ít hơn như Quảng Trị, Ninh Thuận và Gia Lai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đi là gì?
Trong Hán Việt, tên Đi có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 多: Đi lại, di chuyển.
- 𠫾: Đi lại, di chuyển.
- 𪠞: Đi, học tập, tu hành.
Trong phong thuỷ, tên Đi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Đi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Đi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.