No ad for you

Ý nghĩa tên Dĩ

Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Dĩ

Tên Dĩ rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dĩ

Trong tiếng Việt, Dĩ (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Dĩ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Dĩ vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Dĩ hay như:

Tham khảo thêm danh sách 40 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dĩ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dĩ

Mức Độ phổ biến

Tên Dĩ thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Dĩ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 592 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Dĩ đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.52%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Dĩ có thể gặp tại Kiên Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Dĩ. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Phú Yên và Hậu Giang.

No ad for you

Tên Dĩ trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Dĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • D
  • ĩ

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Dĩ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Dĩ" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: vốn dĩ, ý dĩ, sở dĩ...

Tên Dĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dĩ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Dĩ có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dĩ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bất đắc dĩ, dĩ nhiên, dĩ vãng.
  • : Lấy, cùng với, dùng, thể hiện ý nghĩa "lấy cái này làm cái kia".
  • : Đã xong.

Tên Dĩ trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Dĩ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Dĩ

Bảng quy đổi tên Dĩ sang Thần số học
Chữ cáiDĨ
Nguyên Âm9
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Dĩ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • tui muốn có một cái tên đặt đệm tên này

Những câu hỏi thường gặp về tên Dĩ

Ý nghĩa thực sự của tên Dĩ là gì?

Nghĩa Hán Việt là lý do, ngụ ý sự khởi đầu, xuất phát điểm.

Tên Dĩ nói lên điều gì về tính cách và con người?

Trung thành, Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dĩ cho con.

Tên Dĩ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

Tên Dĩ có phổ biến tại Việt Nam không?

Dĩ là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 592 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Dĩ hiện nay thế nào?

Tên Dĩ đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.52%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dĩ nhất?

Tên Dĩ có thể gặp tại Kiên Giang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Dĩ. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Phú Yên và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Dĩ là gì?

Trong Hán Việt, tên Dĩ có 9 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dĩ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bất đắc dĩ, dĩ nhiên, dĩ vãng.
  • : Lấy, cùng với, dùng, thể hiện ý nghĩa "lấy cái này làm cái kia".
  • : Đã xong.
Trong phong thuỷ, tên Dĩ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Dĩ thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Dĩ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Dĩ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Dĩ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 4: Chăm chỉ, tận tâm, trung thành, đáng tin cậy…mong muốn xây dựng những thứ có tính tổ chức cao và có giá trị lâu dài. Chăm chỉ cho đến khi hoàn thành công việc.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên