Từ điển tên

Tên Diễm LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Ly

Diễm Ly là một cái tên đẹp dành cho bé gái, mang ý nghĩa về vẻ đẹp rực rỡ, lộng lẫy như đóa hoa ly trong nắng sớm. Tên Diễm Ly tượng trưng cho sự kiêu sa, duyên dáng, dịu dàng và sang trọng của người phụ nữ. Những cô gái tên Diễm Ly thường được mọi người yêu quý, ngưỡng mộ vì vẻ đẹp ngoại hình và tính cách tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Ly

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diễm Ly

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Hà, Diễm Liên, Diễm Lệ, Diễm Thy, Diễm Ngân, Diễm Uyên,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hạ Ly, Hân Ly, Hoa Ly, Minh Ly, Huyền Ly, Nhật Ly, Bảo Ly, Kiều Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Ly

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Ly Đang tăng dần

Tên Diễm Ly được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Ly phổ biến nhất tại Ninh Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Ly phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ninh Thuận 0.02%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Lạng Sơn 0.01%
4 Hòa Bình 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Diễm Ly theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Ly

Giới tính

Tên Diễm Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Ly có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Ly cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Ly sang thần số học
DIM LY
957
443

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Ly

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳骊
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 骊 - li (ngựa ô)
Shelia 豔罹
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 豔厘
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 厘 - li (sửa sang)
Bernadine 豔骊
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 豔籬
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 豔嫠
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 豔縭
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Gaye 豔狸
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 豔氂
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 氂 - li ti
Aretha 豔灕
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 灕 - lâm li

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu