Từ điển tên

Tên Diễm MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Mi

Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng. Sửa bởi Từ điển tên

199 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Mi

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diễm Mi

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Chi, Diễm Ngọc, Diễm Trang, Diễm Phúc, Diễm Phương,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Mi, Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Thị Mi, Trà Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Mi Đang giảm dần

Tên Diễm Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Mi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Mi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.21%
2 Sóc Trăng 0.09%
3 Cà Mau 0.06%
4 An Giang 0.04%
5 Kiên Giang 0.04%
Bản đồ phân bố tên Diễm Mi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Mi

Giới tính

Tên Diễm Mi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Mi có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Mi cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Mi sang thần số học
DIM MI
959
444

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Mi

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳𠋥
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𠋥 - mày tao
Saige 豔糜
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 糜 - mi tử (cháo kê); mi làn (thối nát)
Alaya 豔鶥
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 鶥 - chim hoạ mi
Zariyah 豔镅
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 镅 - Chất americium (AM)
Lanie 豔楣
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 楣 - môn mi (khung phía trên cửa)
Rayleigh 豔眉
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 眉 - mày tao
Arionna 豔𠋥
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 𠋥 - mày tao
Aysia 豔䕷
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 䕷 - đồ mi (dâu ba lá)
Cloey 豔劘
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 劘 - làm đường mi (cắt gọt)
Kameryn 豔嵋
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 嵋 - núi Nga mi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu