Ý nghĩa tên Diễm Mi
Cái tên thể hiện vẻ đẹp kiều diễm và có sức hấp dẫn vô cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Mi
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Mi
Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.
Các tên liên quan với Diễm Mi
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Chi, Diễm Ngọc, Diễm Trang, Diễm Phúc, Diễm Phương,
Đệm ghép với tên Mi
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hà Mi, Hải Mi, Mi Mi, Tiểu Mi, Thị Mi, Trà Mi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Mi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Mi Đang giảm dần
Tên Diễm Mi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diễm Mi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.21% |
2 | Sóc Trăng | 0.09% |
3 | Cà Mau | 0.06% |
4 | An Giang | 0.04% |
5 | Kiên Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Mi
Giới tính
Tên Diễm Mi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
M
-
-
i
-
Tên Diễm Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Mi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Mi bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Mi có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Mi có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Mi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Mi là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Mi cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Mi trong thần số học
D | I | Ễ | M | M | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||
4 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Mi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bianca | 艳𠋥 |
|
Saige | 豔糜 |
|
Alaya | 豔鶥 |
|
Zariyah | 豔镅 |
|
Lanie | 豔楣 |
|
Rayleigh | 豔眉 |
|
Arionna | 豔𠋥 |
|
Aysia | 豔䕷 |
|
Cloey | 豔劘 |
|
Kameryn | 豔嵋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả