Ý nghĩa tên Diễm Trang
Diễm Trang là sự kết hợp giữa hai từ "diễm" và "trang", mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp và đoan trang."Diễm" trong Hán-Việt nghĩa là tươi đẹp, rạng rỡ. Trong tiếng Việt, "diễm" còn được hiểu là sự duyên dáng, quyến rũ."Trang" trong Hán-Việt nghĩa là trang nhã, nho nhã. Trong tiếng Việt, "trang" còn được hiểu là đoan trang, nghiêm chỉnh. Như vậy, tên Diễm Trang là sự kết hợp của hai nét đẹp lý tưởng: vẻ đẹp ngoại hình và vẻ đẹp tâm hồn. Đây là một cái tên đẹp, vừa sang trọng vừa gần gũi, phù hợp với những người con gái có khí chất dịu dàng, thanh lịch và đoan trang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Trang
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Diễm Trang
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Chi, Diễm Phúc, Diễm Phương, Diễm Kiều, Diễm Thúy,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Hoài Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Hiền Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Trang Đang tăng dần
Tên Diễm Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diễm Trang phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bến Tre | 0.07% |
2 | Hậu Giang | 0.06% |
3 | Tiền Giang | 0.04% |
4 | Cần Thơ | 0.04% |
5 | Trà Vinh | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Trang
Giới tính
Tên Diễm Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Diễm Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Trang bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Trang có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Trang cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Trang trong thần số học
D | I | Ễ | M | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
4 | 4 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 豔榔 |
|
Shayla | 豔庄 |
|
Maritza | 豔欗 |
|
Raina | 豔樁 |
|
Mercy | 豔粧 |
|
Laniya | 豔妆 |
|
Shakia | 豔莊 |
|
Maleigha | 豔桩 |
|
Makhia | 豔妝 |
|
Mykia | 豔荘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả