Từ điển tên

Tên Diễm TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Trang

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Diễm Trang.

70 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Trang

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Diễm Trang

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Châu, Diễm Chi, Diễm Phúc, Diễm Phương, Diễm Kiều, Diễm Thúy,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Hoài Trang, Vân Trang, Xuân Trang, Hiền Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Diễm Trang Đang tăng dần

Tên Diễm Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Diễm Trang phổ biến nhất tại Bến Tre với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Diễm Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bến Tre 0.07%
2 Hậu Giang 0.06%
3 Tiền Giang 0.04%
4 Cần Thơ 0.04%
5 Trà Vinh 0.04%
Bản đồ phân bố tên Diễm Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Trang

Giới tính

Tên Diễm Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Trang có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Trang cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Trang sang thần số học
DIM TRANG
951
442957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Trang

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 豔榔
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 榔 - khoai lang
Shayla 豔庄
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 豔欗
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 豔樁
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 豔粧
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 豔妆
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 豔莊
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 豔桩
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 豔妝
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 妝 - trang điểm, trang sức
Mykia 豔荘
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 荘 - trang trọng; khang trang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu