Từ điển tên

Tên Diễm TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diễm Trà

Tên Diễm Trà mang ý nghĩa của vẻ đẹp kiêu sa, rực rỡ và thanh khiết như một bông hoa trà. "Diễm" trong tiếng Hán có nghĩa là "rực rỡ, xinh đẹp", còn "Trà" biểu tượng cho sự tinh khiết, thanh tao. Người sở hữu cái tên này thường được đánh giá cao về nhan sắc, sự duyên dáng và tính cách nhẹ nhàng, thu hút. Sửa bởi Từ điển tên

32 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diễm tên Trà

Tên đệm Diễm

"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Diễm Trà

Tên ghép với đệm Diễm

Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Phi, Diễm Đa, Diễm Hòa, Diễm Kha, Diễm Ngà, Diễm Quy, Diễm Mừng, Diễm Thoại, Diễm Diễm,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trần Trà, Huỳnh Trà, Chung Trà, Vĩnh Trà, Bùi Trà, Ánh Trà, Thủy Trà, Châu Trà, Việt Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diễm Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Trà

Giới tính

Tên Diễm Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diễm kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diễm Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diễm Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diễm Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diễm Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Trà có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diễm Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Trà cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diễm Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diễm Trà sang thần số học
DIM TRÀ
951
4429

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diễm Trà

Tên tiếng Anh cho tên Diễm Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bianca 艳茶
  • 艳 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Flynn 艶茶
  • 艶 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Hank 艷茶
  • 艷 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Zayne 焰茶
  • 焰 - diêm dúa; que diêm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Fisher 琰茶
  • 琰 - diễm hoả (cháy bùng lên)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Huxley 豔茶
  • 豔 - diễm lệ; diễm phúc; kiều diễm
  • 茶 - nước chè, chè chén
Cedar 燄茶
  • 燄 - diễm hoả (cháy bùng lên)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diễm Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diễm Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diễm Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu