No ad for you

Ý nghĩa tên Điểm

Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Điểm

Tên Điểm phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Điểm thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Điểm

Trong tiếng Việt, Điểm (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Điểm cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Điểm trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Điểm hay như:

Tham khảo thêm danh sách 30 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Điểm hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điểm

Mức Độ phổ biến

Tên Điểm thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Điểm là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 470 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Điểm gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.06%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Điểm xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 960 người thì có một người tên Điểm. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Lào Cai và Hà Giang.

No ad for you

Tên Điểm trong tiếng Việt

Định nghĩa Điểm trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Hình nhỏ nhất, thường hình tròn, mà mắt có thể nhìn thấy được. Ví dụ:

  • Chỉ có duy nhất một điểm sáng trong bóng tối.
  • Điểm hồng tâm.
2. Danh từ

Đối tượng cơ bản của hình học, mà hình ảnh trực quan là một chấm nhỏ đến mức như không có bề dài, bề rộng, bề dày.

Ví dụ: Qua hai điểm chỉ có thể kẻ được một đường thẳng và chỉ một mà thôi.

3. Danh từ

Phần không gian nhỏ nhất có thể hạn định được một cách chính xác, xét về mặt nào đó. Ví dụ:

  • Đi đến điểm hẹn.
  • Điểm xuất phát.
  • Điểm du lịch.
4. Danh từ

Phần nhỏ nhất có thể hạn định rõ trong toàn bộ một nội dung. Ví dụ:

  • Báo cáo gồm năm điểm chính.
  • Những điểm quan trọng cần chú ý.
5. Danh từ

Đơn vị quy định được tính bằng con số để đánh giá chất lượng, thành tích học tập, thể thao hoặc lao động. Ví dụ:

  • Chỉ được có 6 điểm văn.
  • Bị đội bạn dẫn điểm trước.
6. Danh từ

Mức có thể xác định một cách rõ ràng của một quá trình phát triển. Ví dụ:

  • Phong trào đã lên đến điểm cao nhất.
  • Điểm mốc.
  • Điểm nút.
7. Danh từ

Nhiệt độ ở đó xảy ra một biến đổi vật lí. Ví dụ:

  • Điểm sôi của nước là 100oC.
  • Điểm bão hoà.
  • Điểm nóng chảy.
  • Điểm đóng băng.
8. Động từ

Tạo ra điểm khi vẽ.

Ví dụ: Điểm một chấm nhỏ để tạo mắt cho hình con chim.

9. Động từ

Có xen lẫn và hiện rõ lên một số điểm, một số nét. Ví dụ:

  • Tóc đã điểm bạc.
  • Điểm thêm một vài nét chấm phá.
10. Động từ

Đếm lần lượt từng cá thể để kiểm tra số lượng. Ví dụ:

  • Điểm từ một đến mười.
  • Điểm lại số người có mặt.
11. Động từ

Xem xét từng yếu tố, từng thành viên để đánh giá. Ví dụ:

  • Điểm mặt các cá nhân xuất sắc.
  • Điểm lại tình hình tuần qua.
12. Động từ

(tiếng chuông, trống, v.v.) đánh thong thả từng tiếng một. Ví dụ:

  • Chuông nhà thờ đã điểm.
  • Trống điểm giờ vào lớp.
13. Động từ

Đánh bằng đầu ngón tay ngay vào chỗ hiểm (một đòn hiểm trong quyền thuật).

Ví dụ: Điểm trúng huyệt.

Cách đánh vần tên Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Đ
  • i
  • m

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Điểm trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Điểm" xuất hiện trong 56 từ ghép điển hình như: chỉ điểm, điểm số, cao điểm...

Tên Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Điểm trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Điểm có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Điểm là vị trí xác định trên không gian, thường dùng để đánh dấu hoặc chỉ vị trí.
  • : Điểm (kiễng chân).
  • : Một chấm nhỏ hoặc điểm, dùng để đánh dấu, đếm hoặc chỉ định một vị trí.

Tên Điểm trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Điểm thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Điểm

Bảng quy đổi tên Điểm sang Thần số học
Chữ cáiĐIM
Nguyên Âm95
Phụ Âm44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Điểm

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Điểm

Ý nghĩa thực sự của tên Điểm là gì?

Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.

Tên Điểm nói lên điều gì về tính cách và con người?

Thông minh, Nhạy bén, Tinh tế, Tỉ mỉ, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Điểm cho con.

Tên Điểm phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Điểm thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

Tên Điểm có phổ biến tại Việt Nam không?

Điểm là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 470 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Điểm hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Điểm gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.06%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Điểm nhất?

Tên Điểm xuất hiện nhiều tại Bắc Kạn. Tại đây, với hơn 960 người thì có một người tên Điểm. Các khu vực ít hơn như Phú Yên, Lào Cai và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Điểm là gì?

Trong Hán Việt, tên Điểm có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Điểm là vị trí xác định trên không gian, thường dùng để đánh dấu hoặc chỉ vị trí.
  • : Điểm (kiễng chân).
  • : Một chấm nhỏ hoặc điểm, dùng để đánh dấu, đếm hoặc chỉ định một vị trí.
Trong phong thuỷ, tên Điểm mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Điểm thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Điểm: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Điểm: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Điểm: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 22: Biến những giấc mơ trở thành sự thật và thực hiện những kế hoạch lớn, những dự án mang lại lợi ích cho nhân loại. Nhân đạo, thân thiện, có sức hút, duy tâm, thực tế, tự tin…Mạnh mẽ, can đảm, nhiều tiềm năng. Có thể tận dụng tiềm năng của mình để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên