Từ điển tên

Tên ĐiểmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Điểm

Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điểm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Điểm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Điểm Đang giảm dần

Tên Điểm được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Điểm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.12%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Điểm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.12%
2 Phú Yên 0.08%
3 Lào Cai 0.06%
4 Quảng Ngãi 0.05%
5 Bạc Liêu 0.05%
Bản đồ phân bố tên Điểm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Điểm

Tên Điểm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Điểm là nam giới:

Văn Điểm, Đình Điểm, Thành Điểm

Các tên đệm cho tên Điểm là nữ giới:

Thị Điểm, Ngọc Điểm, Trang Điểm, Thu Điểm, Hồng Điểm, Tiểu Điểm

Có tổng số 18 đệm cho tên Điểm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điểm.

No ad for you

Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Điểm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Điểm

Điểm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Điểm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Điểm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Điểm đa phần là mệnh Thủy.

Tên Điểm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Điểm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điểm sang thần số học
ĐIM
95
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điểm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điểm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điểm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu