Từ điển tên

Tên ĐiềmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Điềm

Điềm là một cái tên mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, gợi lên sự may mắn, điềm lành và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Nó thường được đặt cho những cô gái với mong muốn mang lại hạnh phúc, thịnh vượng và bình an cho gia đình. Tên Điềm cũng biểu thị cho sự thông minh, nhạy bén và khả năng phán đoán tốt. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa nhã, dịu dàng và luôn sống hướng về những điều tích cực. Họ luôn tràn đầy hy vọng, lạc quan và không bao giờ nản lòng trước bất kỳ khó khăn nào. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điềm

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Điềm

Những năm gần đây xu hướng người có tên Điềm Đang giảm dần

Tên Điềm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điềm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Điềm phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Điềm phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.05%
2 Cao Bằng 0.04%
3 Lai Châu 0.02%
4 Nam Định 0.02%
5 Hà Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Điềm theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Điềm

Tên Điềm thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điềm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Điềm là nam giới:

Khoa Điềm, Văn Điềm, Vinh Điềm, Chính Điềm, Đức Điềm

Có tổng số 11 đệm cho tên Điềm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điềm.

No ad for you

Điềm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điềm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Điềm trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Điềm

Điềm trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Điềm. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Điềm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Điềm đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Điềm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Điềm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điềm sang thần số học
ĐIM
95
44

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điềm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điềm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điềm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu