Ý nghĩa của tên Điển
Tên Điển mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức dễ dàng. Họ là những người thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát được học hỏi thêm. Ngoài ra, tên Điển còn thể hiện sự chính trực, ngay thẳng và có trách nhiệm. Họ thường được mọi người tin tưởng và giao phó những trọng trách quan trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điển
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Điển Đang giảm dần
Tên Điển được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Điển phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hòa Bình | 0.03% |
2 | Hải Dương | 0.03% |
3 | Thái Nguyên | 0.02% |
4 | Tuyên Quang | 0.02% |
5 | Nam Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Điển
Tên Điển thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Điển là nam giới:
Văn Điển, Ân Điển, Quang Điển, Từ Điển, Như Điển, Vi Điển, Thành Điển, Kim Điển, Hoàng Điển
Có tổng số 19 đệm cho tên Điển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điển.
Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
i
-
-
ể
-
-
n
-
Điển trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Điển
- Danh từ điển tích hay điển cố (nói tắt)
- câu văn được dẫn theo một điển cổ
- Tính từ (Khẩu ngữ) như bảnh (ng1)
- ăn mặc rất điển
- điển trai
Điển trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Điển. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Điển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Điển đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Điển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Điển trong thần số học
Đ | I | Ể | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học