Từ điển tên

Tên ĐiểnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Điển

Tên Điển mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức dễ dàng. Họ là những người thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát được học hỏi thêm. Ngoài ra, tên Điển còn thể hiện sự chính trực, ngay thẳng và có trách nhiệm. Họ thường được mọi người tin tưởng và giao phó những trọng trách quan trọng. Sửa bởi Từ điển tên

94 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Điển

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Điển

Những năm gần đây xu hướng người có tên Điển Đang giảm dần

Tên Điển được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Điển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Điển phổ biến nhất tại Hòa Bình với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Điển phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hòa Bình 0.03%
2 Hải Dương 0.03%
3 Thái Nguyên 0.02%
4 Tuyên Quang 0.02%
5 Nam Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Điển theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Điển

Tên Điển thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Điển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Điển là nam giới:

Văn Điển, Ân Điển, Quang Điển, Từ Điển, Như Điển, Vi Điển, Thành Điển, Kim Điển, Hoàng Điển

Có tổng số 19 đệm cho tên Điển. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Điển.

No ad for you

Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Điển trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Điển

Điển trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Điển. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Điển trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Điển đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Điển trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Điển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Điển sang thần số học
ĐIN
95
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Điển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Điển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Điển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu