Tên Điển Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Điển là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Điển (典) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Điển
Tên Điển mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức dễ dàng. Họ là những người thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát được học hỏi thêm. Ngoài ra, tên Điển còn thể hiện sự chính trực, ngay thẳng và có trách nhiệm. Họ thường được mọi người tin tưởng và giao phó những trọng trách quan trọng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Điển
Giới tính thường dùng
Tên Điển chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Điển
Trong tiếng Việt, Điển (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Điển cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Điển hay như:
Tham khảo thêm danh sách 29 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Điển hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Điển
Mức Độ phổ biến
Điển là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 741 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Điển đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-16.13%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Điển có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hải Dương. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Điển. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Bạc Liêu và Cao Bằng.
Tên Điển trong tiếng Việt
Định nghĩa Điển trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Điển tích hay điển cố (nói tắt).
Ví dụ: Câu văn được dẫn theo một điển cổ.
- Tính từ
(Khẩu ngữ) như bảnh (ng1). Ví dụ:
- Ăn mặc rất điển.
- Điển trai.
Cách đánh vần tên Điển trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- i
- ể
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Điển trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Điển" xuất hiện trong 14 từ ghép điển hình như: từ điển, điển hình, tự điển...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Điển và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Điển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Điển trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Điển có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 典: Sách vở, chuẩn mực, quy tắc.
- 碘: Thuốc sát trùng có màu nâu vàng.
- 殄: Bạo ngược tàn nhẫn, huỷ diệt.
Tên Điển trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Điển thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Điển
Chữ cái | Đ | I | Ể | N |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Điển
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Điển
Ý nghĩa thực sự của tên Điển là gì?
Tên Điển mang ý nghĩa là người thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ vượt trội. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức dễ dàng. Họ là những người thích tìm tòi, khám phá và luôn khao khát được học hỏi thêm. Ngoài ra, tên Điển còn thể hiện sự chính trực, ngay thẳng và có trách nhiệm. Họ thường được mọi người tin tưởng và giao phó những trọng trách quan trọng.
Tên Điển nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, Trách nhiệm, Thịnh vượng, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Điển cho con.
Tên Điển phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Điển chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Điển có phổ biến tại Việt Nam không?
Điển là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 741 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Điển hiện nay thế nào?
Tên Điển đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-16.13%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Điển nhất?
Tên Điển có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hải Dương. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Điển. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Bạc Liêu và Cao Bằng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Điển là gì?
Trong Hán Việt, tên Điển có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 典: Sách vở, chuẩn mực, quy tắc.
- 碘: Thuốc sát trùng có màu nâu vàng.
- 殄: Bạo ngược tàn nhẫn, huỷ diệt.
Trong phong thuỷ, tên Điển mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Điển thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Điển: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Điển: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Điển: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.