Từ điển tên

Tên Đinh ChiêuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đinh Chiêu

Đinh Chiêu là cái tên mang ý nghĩa chỉ sự sáng sủa, vẻ đẹp kiệt xuất và thành công rực rỡ. Theo tiếng Hán, "Đinh" có nghĩa là mạnh mẽ, vững chắc như chiếc đinh, còn "Chiêu" có nghĩa là sáng sủa, rực rỡ. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên cái tên Đinh Chiêu ẩn chứa mong ước về một đứa trẻ khỏe mạnh, tỏa sáng và gặt hái được nhiều thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đinh tên Chiêu

Tên đệm Đinh

Nghĩa Hán Việt là người con trai, đàn ông.

Tên chính Chiêu

Theo nghĩa Hán Việt, Chiêu có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đinh Chiêu

Tên ghép với đệm Đinh

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Đinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đinh Trâm, Đinh Nhi, Đinh Uyên, Đinh Điều, Đinh Dũng, Đinh Nguyên, Đinh Mạnh, Đinh Nguyễn, Đinh Sắt,

Đệm ghép với tên Chiêu

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Chiêu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chiêu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bão Chiêu, Tấn Chiêu, Trường Chiêu, Chân Chiêu, Viết Chiêu, Bá Chiêu, Phi Chiêu, Hoài Chiêu, Nguyên Chiêu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đinh Chiêu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đinh Chiêu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đinh Chiêu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đinh Chiêu

Giới tính

Tên Đinh Chiêu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đinh Chiêu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đinh kết hợp với tên Chiêu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đinh và giới tính của người có tên Chiêu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đinh Chiêu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đinh Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đinh Chiêu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đinh Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đinh Chiêu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đinh Chiêu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đinh Chiêu có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đinh Chiêu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đinh là mệnh Hỏa và Tên Chiêu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đinh Chiêu cần xác định rõ ràng đệm Đinh và tên Chiêu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đinh Chiêu trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đinh Chiêu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đinh Chiêu sang thần số học
ĐINH CHIÊU
9953
45838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đinh Chiêu

Tên tiếng Anh cho tên Đinh Chiêu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gloria 丁𢢅
  • 丁 - cùng đinh; đinh khẩu
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Kaleb 仃𢢅
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Deidre 靪𢢅
  • 靪 - đinh (vá sửa đế giày)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Tammi 玎𢢅
  • 玎 - đinh đang (leng keng)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Antionette 钉𢢅
  • 钉 - đinh ba, đầu đinh, đóng đinh
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Venessa 耵𢢅
  • 耵 - đinh ninh (ráy rai)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Tressa 盯𢢅
  • 盯 - đinh sao (theo rình)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Renea 叮𢢅
  • 叮 - đinh ninh (cứ tin rằng)
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Lisha 釘𢢅
  • 釘 - đóng đanh; đanh đá; đanh thép
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều
Theresia 疔𢢅
  • 疔 - nhọt đầu đanh
  • 𢢅 - chiều chuộng, nuông chiều

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đinh Chiêu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đinh Chiêu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đinh Chiêu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đinh Chiêu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu