Từ điển tên

Tên Đình SởÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Sở

"Đình" là nơi quan viên làm việc. "Đình Sở" là sở trường của chốn quan trường, thể hiện con người tài cán tháo vát, biết người biết ta. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Sở

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Sở

Nghĩa Hán Việt là vốn dĩ, thể hiện tính căn bản, sự việc khởi xuất một cách tích cực.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đình Sở

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đình Tá, Đình Tản, Đình Tàng, Đình Thậm, Đình Thôi, Đình Thuộc, Đình Tốt, Đình Uyên, Đình Vệ,

Đệm ghép với tên Sở

Có tổng số 6 đệm ghép với tên Sở trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sở. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Sở, Văn Sở, Sở Sở, Quang Sở, Thị Sở,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sở

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Sở được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sở. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sở

Giới tính

Tên Đình Sở thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sở. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Sở có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sở. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sở đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Sở trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Sở trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Sở trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Sở trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sở bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sở có tổng cộng 32 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Sở trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sở là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sở cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sở được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sở trong Hán Việt và Phong thủy qua 32 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Sở trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Sở sang thần số học
ĐÌNH S
96
4581

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Sở

Tên tiếng Anh cho tên Đình Sở
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacy 婷礎
  • 婷 - sính đình (duyên dáng)
  • 礎 - cơ sở
Marcia 廷礎
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 礎 - cơ sở
Kaleb 仃礎
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 礎 - cơ sở
Gage 停礎
  • 停 - đình chỉ
  • 礎 - cơ sở
Alexia 庭礎
  • 庭 - gia đình
  • 礎 - cơ sở
Cassie 亭礎
  • 亭 - đình chùa; đình ngọ (giữa trưa)
  • 礎 - cơ sở
Brennan 霆礎
  • 霆 - lôi đình
  • 礎 - cơ sở
Brendon 諪礎
  • 諪 - điều đình
  • 礎 - cơ sở

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Sở đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Sở

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Sở

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Sở / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu