Ý nghĩa tên Đình Sỹ
Đình: Phiên âm Hán Việt của chữđình "宸" có nghĩa là điện vua. Ngoài ra, chữ "đình" còn có nghĩa là nhà lớn hoặc nơi để xét xử. Sỹ: Phiên âm Hán Việt của chữ "士" có nghĩa là người có học thức, nho sĩ hoặc là người có tài. Tổng hợp lại, tên Đình Sỹ mang ý nghĩa chỉ người có học thức, tài giỏi, được trọng dụng trong triều đình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Sỹ
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Sỹ
Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.
Các tên liên quan với Đình Sỹ
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chấn, Đình Hiệu, Đình Khanh, Đình Hiền, Đình Ân,
Đệm ghép với tên Sỹ
Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Phú Sỹ, Thanh Sỹ, Dũng Sỹ, Quang Sỹ, Hữu Sỹ, Trung Sỹ, Ngọc Sỹ, Tiến Sỹ, Văn Sỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Sỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Sỹ Đang tăng dần
Tên Đình Sỹ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Sỹ
Giới tính
Tên Đình Sỹ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
S
-
-
ỹ
-
Tên Đình Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Sỹ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Sỹ bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Sỹ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Sỹ có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Sỹ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Sỹ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Sỹ trong thần số học
Đ | Ì | N | H | S | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | |||||
4 | 5 | 8 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Sỹ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 霆士 |
|
Kaleb | 仃士 |
|
Declan | 霆俟 |
|
Gage | 停士 |
|
Brodie | 霆仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả