Ý nghĩa của tên Đỉnh
Theo nghĩa Hán Việt, "đỉnh" có nghĩa là "trên cao, đỉnh điểm, tối cao, tuyệt đỉnh". Tên "Đỉnh" mang ý nghĩa là mong muốn con là người có chí hướng, hoài bão lớn, luôn vươn lên đỉnh cao của thành công. Ngoài ra, tên "Đỉnh" còn thể hiện sự vững chãi, mạnh mẽ, kiên định, không bao giờ bỏ cuộc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đỉnh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đỉnh Đang tăng dần
Tên Đỉnh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đỉnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đỉnh phổ biến nhất tại Trà Vinh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Trà Vinh | 0.18% |
2 | Hậu Giang | 0.10% |
3 | Bạc Liêu | 0.10% |
4 | Cà Mau | 0.08% |
5 | Sóc Trăng | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đỉnh
Tên Đỉnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đỉnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đỉnh là nam giới:
Văn Đỉnh, Ngọc Đỉnh, Xuân Đỉnh, Quang Đỉnh, Trung Đỉnh, Quốc Đỉnh, Trọng Đỉnh, Hữu Đỉnh, Công Đỉnh
Có tổng số 36 đệm cho tên Đỉnh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đỉnh.
Đỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đỉnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ỉ
-
-
n
-
-
h
-
Đỉnh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đỉnh
- Danh từ phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng
- đỉnh đồi
- đỉnh núi
- Danh từ điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình
- hạ đường cao từ đỉnh A của tam giác
- đỉnh của một đa diện
- Danh từ điểm chung của các đường sinh trong hình nón.
- Danh từ điểm chung của một đường parabol (hoặc hyperbol, ellips) đối với một trục đối xứng của nó
- đỉnh của parabol
- Danh từ đồ bằng đồng, thân hơi phình to, miệng rộng, có ba chân, dùng để đốt hương trầm.
Đỉnh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Đỉnh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đỉnh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đỉnh đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đỉnh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đỉnh trong thần số học
Đ | Ỉ | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học