Tên Dính
Dính là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Dính (訂) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Dính
Tên "Dính" mang ý nghĩa là sự gắn kết, liên kết, không thể tách rời. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hòa đồng, thân thiện, thích kết giao bạn bè, luôn muốn gắn bó với mọi người xung quanh.
Giới tính vả tên đệm cho tên Dính
Giới tính thường dùng
Tên Dính được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Dính cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Dính
Trong tiếng Việt, Dính (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Dính cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Dính hay như:
Tham khảo thêm danh sách 15 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Dính hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dính
Mức Độ phổ biến
Dính là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 729 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Dính đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.Mức độ phân bổ
Tên Dính xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 340 người thì có một người tên Dính. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lai Châu và Lào Cai.
Tên Dính trong tiếng Việt
Định nghĩa Dính trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra. Ví dụ:
- Dầu mỡ dính đầy tay.
- Chân dính bùn.
- Không một xu dính túi.
- Động từ
(Khẩu ngữ) có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó. Ví dụ:
- Không muốn dính vào chuyện rắc rối.
- Đồng nghĩa: dây.
- Tính từ
Có tính chất dễ dính vào vật khác. Ví dụ:
- Hồ này không dính lắm.
- Dính như keo.
Cách đánh vần tên Dính trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- í
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Dính trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Dính" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: chất kết dính, băng dính, kết dính...
Tên Dính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dính trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Dính có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dính phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 粘: Dính chặt, dính líu.
- 颖: Chân dính bùn, dính dáng, dính líu.
- 性: Bản chất, đặc tính bẩm sinh.
Tên Dính trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Dính thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Dính
Chữ cái | D | Í | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Dính
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Dính
Ý nghĩa thực sự của tên Dính là gì?
Tên "Dính" mang ý nghĩa là sự gắn kết, liên kết, không thể tách rời. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hòa đồng, thân thiện, thích kết giao bạn bè, luôn muốn gắn bó với mọi người xung quanh.
Tên Dính nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Can đảm, Bất khuất, Vững chắc, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dính cho con.
Tên Dính phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Dính được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Dính cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Dính có phổ biến tại Việt Nam không?
Dính là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 729 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Dính hiện nay thế nào?
Tên Dính đang không thay đổi trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Dính nhất?
Tên Dính xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 340 người thì có một người tên Dính. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Lai Châu và Lào Cai.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Dính là gì?
Trong Hán Việt, tên Dính có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Dính phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 粘: Dính chặt, dính líu.
- 颖: Chân dính bùn, dính dáng, dính líu.
- 性: Bản chất, đặc tính bẩm sinh.
Trong phong thuỷ, tên Dính mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Dính thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Dính: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Dính: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Dính: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.