Ý nghĩa của tên Dính
Tên "Dính" mang ý nghĩa là sự gắn kết, liên kết, không thể tách rời. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có tính cách hòa đồng, thân thiện, thích kết giao bạn bè, luôn muốn gắn bó với mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dính Đang giảm dần
Tên Dính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dính phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.27%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.27% |
2 | Điện Biên | 0.20% |
3 | Lai Châu | 0.11% |
4 | Lào Cai | 0.11% |
5 | Sơn La | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dính
Tên Dính thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Dính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dính.
Dính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Dính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dính
- Động từ bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra
- dầu mỡ dính đầy tay
- chân dính bùn
- không một xu dính túi
- Động từ (Khẩu ngữ) có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó
- không muốn dính vào chuyện rắc rối
- Đồng nghĩa: dây
- Tính từ có tính chất dễ dính vào vật khác
- hồ này không dính lắm
- dính như keo
Dính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Dính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dính đa phần là mệnh Kim.
Tên Dính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dính trong thần số học
D | Í | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học